Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R5R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7365:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Không khí vùng làm việc - Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Air in workplace - Limit of concentration of dust and air pollutant for cement plants
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.30 - Không khí vùng làm việc
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8.3 - Môi trường trong xây dựng
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các khu vực sản xuất trong nhà máy xi măng và các phương pháp xác định các chỉ tiêu đó.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5509:1991, Không khí vùng làm việc-Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép và đánh giá ô nhiễm bụi. TCVN 5704:1993, Không khí vùng làm việc-Phương pháp xác định hàm lượng bụi. TCVN 5966:1995 (ISO 4225:1990), Chất lượng không khí-Những vấn đề chung-Thuật ngữ. TCVN 5967:1995 (ISO 4226:1983), Chất lượng không khí-Những vấn đề chung-Các đơn vị đo. TCVN 5971:1995, Không khí xung quanh-Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit-Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin. TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989), Không khí xung quanh-Xác định nồng độ khối lượng cacbon monoxit (CO)-Phương pháp sắc ký. TCVN 6137:1996 (ISO 6768:1985), Không khí xung quanh-Xác định nồng độ khối lượng của nitơ dioxit-Phương pháp Griss-Saltzman cải biên. |
Quyết định công bố
Decision number
39/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2003
|