Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R0R1R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7360:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh khí nén của rơ moóc, sơ mi rơ moóc, bao gồm cả các hệ thống phanh điều khiển điện tử - Quy trình thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - Compressed air braking systems for towed vehicles including those with electronic braking control functions - Test procedures
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.040.40 - Hệ thống phanh
Số trang

Page

73
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 292,000 VNĐ
Bản File (PDF):876,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định qui trình thử để thử các yêu cầu về đặc tính hoạt động của hệ thống phanh khí nén của xe được kéo loại 0 (rơ moóc, sơ mi rơ moóc, và rơ moóc có trục trung tâm, như được định nghĩa trong Phụ lục 7 của Nghị quyết thống nhất về cấu tạo xe cơ giới UN-ECE (R.E.3). Những xe nói trên bao gồm những xe có hệ thống phanh khí nén có hoặc không trang bị hệ thống chống hãm cứng, hệ thống điều khiển phanh điện tử phù hợp với bản bổ sung từ 1 đến 6 của bản sửa đổi lần thứ 9 của Qui định ECE 13. Các phương pháp thử trong tiêu chuẩn này không bao gồm việc thử khóa bộ phận tác động phanh.
Các giá trị cho trong ngoặc vuông [ ] và trong các bảng được lấy từ Qui định ECE 13 có mục đích để tham khảo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6821 (ISO 611), Phương tiện giao thông đường bộ-Phanh ô tô và rơ moóc-Từ vựng.
TCVN 6529 (ISO 1176), Phương tiện giao thông đường bộ-Khối lượng-Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu.
TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6822 (ISO 3583), Phương tiện giao thông đường bộ-Mối nối thử áp suất của phanh khí nén.
ISO 7638-1, Road vehicles-Connector for electrical connection of towing and towed vehicles-Part 1:Connector for braking systems and running gear of vehicles with 24 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ-Đầu nối điện nối xe kéo và xe được kéo-Phần 1:Đầu nối điện cho hệ thống phanh và cơ cấu di động của xe có điện áp định mức 24V).
ISO 7638-2, Road vehicles-Connector for electrical connection of towing and towed vehicles-Part 2:Connector for braking systems and running gear of vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ-Đầu nối điện nối xe kéo và xe được kéo-Phần 2:Đầu nối điện cho hệ thống phanh và cơ cấu di động của xe có điện áp định mức 12V).
ISO 11992 (all parts), Road vehicles-Interchange of digital information on electrical connection between towing and towed vehicles (Phương tiện giao thông đường bộ-Trao đổi dữ liệu số qua kết nối điện giữa xe kéo và xe được kéo).
ISO/PAS 12158, Road vehicles-Braking systems-Temperature measuring methods (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp đo nhiệt độ)
UN-ECE, Regulation No. 13, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to braking (Quy định thống nhất về phê duyệt kiểu phanh lắp trên xe).
CHÚ THÍCH:Qui định ECE13 đã được cập nhật định kỳ các bản sửa đổi và bổ sung. Tiêu chuẩn được soạn thảo theo ECE13 gồm các bản bổ sung từ 1-6 của bản sửa đổi lần thứ 9. Khi sử dụng tiêu chuẩn này phải đảm bảo các thay đổi đó không gây ảnh hưởng đến phương pháp thử hoặc các giá trị đã cho.
Quyết định công bố

Decision number

2965/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008