Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R5R4R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7322:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
Tên tiếng Anh

Title in English

Information technology - Automatic identification and data capture techniques - QR Code 2005 bar code symbology specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/IEC 18004:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.50 - Ký hiệu đồ thị dùng trong công nghệ thông tin
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
Số trang

Page

138
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 552,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,656,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mã hình được gọi là QR code 2005. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của mã hình QR code 2005, phương pháp mã hóa ký tự dữ liệu, định dạng mã vạch, các đặc tính về kích thước, các quy tắc sửa lỗi, thuật toán giải mã tham chiếu, các yêu cầu về chất lượng tạo mã và các tham số ứng dụng cho người sử dụng lựa chọn, và liệt kê các đặc tính của mã hình QR code Model 1 khác với mã hình QR code 2005 trong phụ lục tham khảo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO/IEC 8859-1:1998, Information technology-8-bit single-byte coded graphic character sets-Part 1:Latin alphabet No.1 (Công nghệ thông tin-Các bộ ký tự đồ họa được mã hóa bai đơn 8-bit-Phần 1:Bảng chữ cái Latinh số 1)
ISO/IEC 15415, Information technology-Automatic identification and data capture techniques-Bar code print quality test specification-Two-dimensional symbols (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch-Mã vạch hai chiều)
ISO/IEC 15424, Information technology-Automatic identification and data capture techniques-Data carrier identifiers (including symbology identifiers). (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Số phân định vật mang dữ liệu (bao gồm cả số phân định mã hình).
ISO/IEC 19762-1, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 1:General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC)-Từ vựng được hài hòa-Phần 1:Các thuật ngữ chung liên quan đến AIDC)
ISO/IEC 19762-2, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 2:Optically readable media (ORM) (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC)-Từ vựng được hài hòa-Phần 2:Phương tiện có khả năng đọc về mặt quang học (ORM))
JIS X 0201, 7-bit and 8-bit character sets for Information Interchange. (Bộ ký tự 7-bit và 8-bit dùng để trao đổi thông tin)
JIS X 0208:1997, 7-bit and 8-bit double byte coded KANJI sets for Information Interchange. (Bộ KANJI được mã hóa byte đôi 7-bit và 8-bit dùng để trao đổi thông tin)
AIM, International Technical Specification, Extended Channel Interpretations (Phương thức dịch kênh mở rộng. Quy định kỹ thuật quốc tế, AIM):
AIM International symbology specification 97-001, QR code (Quy định kỹ thuật mã vạch của quốc tế AIM 97-001, QRcode)
GS1 general specification, GS1 (Quy định kỹ thuật chung của tổ chức GS1).
Quyết định công bố

Decision number

2524/QĐ-BKHCN , Ngày 11-11-2009