Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R2R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7322:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Công nghệ mã vạch - Mã QR
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Bar code symbology - QR code
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC18004:2000.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
|
Số trang
Page 132
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 528,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,584,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mã hình gọi là mã QR. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính mã hình Model 2 của mã QR, việc mã hoá ký tự dữ liệu, định dạng mã hình, các đặc tính về kích thước, các quy tắc sửa lỗi, thuật toán giải mã tham chiếu, các yêu cầu về chất lượng tạo mã, và các tham số ứng dụng cho người sử dụng lựa chọn, và tiêu chuẩn này cũng chỉ rõ các đặc điểm của mã hình Model 1 khác với Model 2 trong phụ lục.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO/IEC 15424, Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Data carrier/symbology identifiers. (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động– Vật mang dữ liệu/ Số phân định mã hình). ISO/IEC 15416, Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Bar code print quality test specifications – Linear symbols. (Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động– Quy định kỹ thuật kiểm tra chất lượng in mã vạch – Mã một chiều). EN 1556, Bar Coding – Terminology. (Mã vạch – Thuật ngữ). JIS X 0201, JIS 8-bit Character Set for Information Interchange. (Bộ kí tự JIS 8-bit dùng để trao đổi thông tin) JIS X 0208-1997, Japanese Graphic Character Ser for Information Interchange. (Bộ kí tự đồ hoạ của Nhật Bản dùng để trao đổi thông tin) ANSI X3.4, Coded Character Sets-7-bit American National Standard Code for Information Interchange (7-bit ASCII). (Các bộ kí tự được mã hoá-Mã tiêu chuẩn quốc gia 7-bit của Hoa Kỳ dùng để trao đổi thông tin (ASCII 7-bit)). AIM, International Technical Specification, Extended Channel Interpretations:Part1:Identification scheme and protocol (referred to as “AIM ECI specification”). Quy định kỹ thuật quốc tế AIM (Phương thức dịch kênh mở rộng:Phần 1:Lược đồ và giao thức nhận dạng (được tham chiếu với tên “Quy định kỹ thuật AIM ECI”) ). |