Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R2R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7317:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology equipment - Immunity characteristics - Limits and methods of measurement
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 24:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100 - Tương thích điện từ
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị công nghệ thông tin (ITE) qui định trong TCVN 7189 : 2002 (CISPR 22).
Tiêu chuẩn này xác định các qui trình cho phép đo ITE và qui định các giới hạn cho ITE trong phạm vi dải tần từ 0 Hz đến 400 GHz. Mục đích của tiêu chuẩn này là thiết lập các yêu cầu đối với mức miễn nhiễm bên trong đủ để thiết bị làm việc được trong môi trường theo thiết kế. Đối với các điều kiện môi trường ngoại lệ, có thể cần các biện pháp giảm nhẹ riêng. Nhờ có các nghiên cứu thử nghiệm và đánh giá tính năng, mà một số thử nghiệm được qui định trong băng tần xác định hoặc tại các tần số lựa chọn. Thiết bị thỏa mãn các yêu cầu tại các tần số này được coi là thỏa mãn các yêu cầu trong toàn bộ dải tần từ 0 Hz đến 400 GHz đối với hiện tượng điện từ. Tiêu chuẩn này nhằm xác định các yêu cầu thử nghiệm miễn nhiễm cho các thiết bị xác định trong phạm vi áp dụng đối với nhiễu liên tục, nhiễu quá độ, nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ, kể cả phóng điện tĩnh điện (ESD). Các yêu cầu thử nghiệm được qui định cho từng cổng được xét. CHÚ THÍCH 1) Các xem xét về an toàn không được đề cập trong tiêu chuẩn này. 2) Trong trường hợp đặc biệt, có thể nảy sinh tình huống khi mức nhiễu vượt quá các mức qui định trong tiêu chuẩn này, ví dụ khi sử dụng máy phát cầm tay ở gần thiết bị. Trong trường hợp này, có thể phải sử dụng biện pháp giảm nhẹ đặc biệt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60050(161):1990 International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 161:Tương thích điện từ) IEC 60318:1970 An IEC artificial ear, of the wideband type, for the calibration of earphones used in audiometry (Tai giả IEC, loại băng tần rộng, để hiệu chuẩn ống nghe dùng trong phép đo thính lực) IEC 61000-4-2:1995 Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test-Basic EMC Publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 2:Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-3:1995 Electromagnetic compatibility (EMC), radio-frequency, electromagnetic field immunity test-Basic EMC Publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 3:Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ bức xạ tần số rađiô-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-4:1995 Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test-Basic EMC Publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 4:Thử nghiệm miễn nhiễm bướu/quá độ nhanh về điện-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-5:1995 Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 5:Surge immunity tests-Basic EMC Standard (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 5:Thử nghiệm miễn nhiễm với sự đột biến-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-6:1996 Electromagnetic compatibility (EMC), induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 6:Miễn nhiễm với nhiễu dẫn do trường tần số rađiô gây ra) IEC 61000-4-8:1993 Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 8:Power frequency magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 8:Thử nghiệm miễn nhiễm từ trường tần số nguồn) IEC 61000-4-11:1994 Electromagnetic compatibility (EMC), short interruptions and voltage variations immunity tests (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 11:Thử nghiệm miễn nhiễm sụt điện áp, gián đoạn ngắn hạn và thay đổi điện áp) TCVN 7189:2002 (CISPR 22:1997) Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số rađiô-Giới hạn và phương pháp đo TCVN 7318-3:2003 (ISO 9241-3:1992) Yêu cầu về egonomi đối với công việc văn phòng sử dụng thiết bị đầu cuối có màn hình hiển thị (VDT)-Phần 3:Yêu cầu về màn hình hiển thị CISPR 20:2002 Sound and television broadcast receivers and associated equipment-Immunity characteristics-Limits and methods of measurement (), thu hình quảng bá và thiết bị phụ trợ-Đặc tính miễn nhiễm-Giới hạn và phương pháp đo) ITU-T Recommendation 1.241.1:Telephony (Khuyến cáo ITU-T I.241.1:Hệ thống điện thoại) ITU-T Recommendation 1.411:Integrated service digital network (ISDN) user network interfaces (Khuyến cáo ITU-T I.411:Giao diện mạng người sử dụng mạng số dịch vụ tích hợp (ISDN)) ITU-T Recommendation K.15:Protection of high capacity transmission systems against overvoltages and HF-disturbances (Khuyến cáo ITU-T K.15:Bảo vệ hệ thống truyền dung lượng cao khỏi quá điện áp và nhiễu-HF) ITU-T Recommendation K.17:Tests on power fed repeaters using solid state devices in order to check the arrangements for protection from external interferences (Khuyến cáo ITU-T K.17:Thử nghiệm bộ lặp cung cấp công suất sử dụng thiết bị bán dẫn để kiểm tra việc bố trí bảo vệ khỏi nhiễu bên ngoài) ITU-T Recommendation K.20:Resistibility of telecommunication switching equipment to overvoltages and overcurrents (Khuyến cáo ITU-T K.20:Khả năng chịu quá điện áp và quá dòng điện của thiết bị chuyển mạch viễn thông) ITU-T Recommendation K.21:Resistibility of subscribers\' terminals to overvoltages and overcurrents (Khuyến cáo ITU-T K.21:Khả năng chịu quá điện áp và quá dòng điện của các đầu nối thuê bao) ITU-T Recommendation K.22:Overvoltage resistibility of equipment connected to an ISDN T/S bus, Blue Book, Volume IX, November 1988 (Khuyến cáo ITU-T K.22:Khả năng chịu quá điện áp của thiết bị nối đến kênh T/S ISDN, Blue Book, tập IX, Tháng 10 năm 1988) |
Quyết định công bố
Decision number
2734/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|