Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R9R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7281:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giày ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly (vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Moulded plastics footwear - Lined or unlined poly(vinyl chloride) industrial boots with general purpose resistance to animal fats and vegetable oils - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6112:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
61.060 - Giầy
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) (PVC) có lót hoặc không có lót, có độ bền với mỡ động vật và dầu thực vật phù hợp với mục đích chung sử dụng trong công nghiệp.
Chú thích 1 - Khi có yêu cầu về độ bền đối với các chất lỏng cụ thể, nên tìm lời khuyên và khuyến cáo của nhà sản xuất giày ủng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 48:1979, Vulcanized rubbers-Determination of hardness (Hardness between 30 and 85 IRHD) (Cao su lưu hóa-Xác định độ cứng (Độ cứng từ 30 đến 85 IRHD)). ISO 471:1983, Rubber-Standard temperatures, humidities and times for the conditioning and testing of test pieces (Cao su-Nhiệt độ, độ ẩm và thời gian chuẩn để điều hòa và thử nghiệm mẫu thử). TCVN 6411:1998 (ISO 4643:1992), Giày ủng bằng chất dẻo đúc-Ủng bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót dùng chung trong công nghiệp-Yêu cầu kỹ thuật. |
Quyết định công bố
Decision number
33/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 12-04-2003
|