Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R9R7R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6411:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giày ủng bằng chất dẻo đúc - ủng poly(vinylclorua) có lót hoặc không có lót dùng chung trong công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Moulded plastics footwear - Lined or unlined poly (vinyl chloride) boots for general industrial use - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4643:1992 với các thay đổi biên tập cho phép;
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.10 - Quần áo bảo hộ
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với ủng đúc từ hợp chất poly (vinyl clorua), dùng chung trong công nghiệp. ủng có thể có lót vải hoặc không lót và bao gồm các kiểu từ ủng cao đến mắt cá chân đến ủng cao tới hết bắp đùi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 37:1994, Cao su, lưu hoá hoặc chất dẻo – Xác định các tính chất biến dạng ứng suất kéo. ISO 48:1979 Cao su lưu hoá – Xác định độ cứng (độ cứng giữa 30 và 85 IRHD). ISO 176:1976, Chất dẻo – Xác định sự tiêu hao hoá chất dẻo – Phương pháp cacbon hoạt hoá. ISO 458-1:1985, Chất dẻo – Xác định độ bền xoắn của các vật liệu dễ uốn – Phần 1:Phương pháp chung. ISO / R463:1965, Thước đo có vạch chia, có độ chính xác đến 0,01 mm, 0,001 mm và 0,0001 mm. ISO 10335:1990 Giầy ủng cao su và chất dẻo – Thuật ngữ |
Quyết định công bố
Decision number
2848/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2008
|