Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R8R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7278-1:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fire extinguishing media - Foam concentrates - Part 1: Specification for low expansion foam concentrates for top application to water immiscible liquids
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7302-1:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.220.30 - Thiết bị chữa cháy
|
Số trang
Page 35
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các tính chất và hiệu quả cần thiết của chất tạo bọt chữa cháy dạng lỏng dùng để tạo ra bọt chữa cháy độ nở thấp nhằm kiểm soát, dập tắt và ngăn chặn việc cháy lại của các đám cháy chất lỏng cháy không hòa tan được với nước. Hiệu quả dập cháy tối thiểu đám cháy thử phải được quy định.
Các chất tạo bọt này thích hợp cho việc sử dụng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước. Chúng cũng phải tuân theo TCVN 7278-3 : 2003 (ISO 7203-3), thích hợp cho việc phun lên bề mặt đám cháy chất lỏng cháy hòa tan được với nước. Chất tạo bọt chữa cháy có thể thích hợp với việc sử dụng vòi phun không hút hoặc phun từ phía dưới lên bề mặt đám cháy chất lỏng cháy, nhưng tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu riêng cho các cách sử dụng này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 304:1985 Surface active agents – Determination of surface tension by drawing up liquid films. (Chất hoạt động bề mặt – Xác định sức căng bề mặt bằng cách kéo màng chất lỏng). ISO 3310-1:1990 Test sieves – Technical requirement and testing – Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Rây thử-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử-Phần 1:Rây thử bằng sợi kim loại). TCVN 4851 – 89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. ISO 3734:1976 Crude petroleum and fuel oils – Determination of water and sediment – Centrifuge method (Dầu thô và dầu nhiên liệu – Xác định nước và cặn – Phương pháp ly tâm). TCVN 7278-2:2003 (ISO 7203-2:1995), Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước. TCVN 7278-3:2003 (ISO 7203-3:1995), Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 3:Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước. BS 5117:1989 Testing corrosion inhibiting, engien coolant concentrate (antifreeze) – Part 1:Methods of test for determination of physical and chemical properties – Section 1.3:Determination of freezing point. (Thử hạn chế ăn mòn dung dịch làm nguội động cơ (chống đông) – Phần 1:Phương pháp thử để xác định tính chất vật lý và hóa học – Mục 1.3:Xác định điểm đông đặc). |
Quyết định công bố
Decision number
31/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 11-11-2003
|