Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R6R2R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7244:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCL) trong khí thải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Health care solid waste incinerators - Determination method of hydrochloric acid concentration (HCl) in fluegas
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.10 - Chất thải rắn
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí ống khói lò đốt chất thải rắn y tế có nồng độ HCl biến đổi từ 1 mg/m3 đến 5000 mg/m3 bằng phương pháp thủ công, quy về điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
Chú thích: Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn là 273 K và 101,3 kPa Phương pháp này chỉ áp dụng cho dòng khí có nồng độ bụi dưới 100 mg/m3. Sau khi lấy mẫu, dung dịch mẫu được phân tích bằng một trong hai phương pháp sau: - Phương pháp A: Phương pháp trắc quang dùng thuỷ ngân thioxyanat Giới hạn phát hiện của phương pháp trong khoảng 50 mg đến 100 mg HCl trong 1 m3 không khí. Kết quả của phương pháp này được coi là tương đương với phương pháp B. Cản trở: Các ion Br -, I- , CN- cản trở đến phép đo vì có thể phản ứng với thuỷ ngân. Các chất oxy hoá như nitrit, hydro peroxyt và clo cũng gây cản trở vì sinh ra các ion tạo phức với thuỷ ngân clorua. - Phương pháp B: Sắc ký trao đổi ion Giới hạn phát hiện của phương pháp trong khoảng 50 mg đến 100 mg HCl trong 1 m3 không khí và có thể dùng trong mọi trường hợp kể cả dung dịch phân tích bị pha loãng. Kết quả của phương pháp này được coi là tương đương với phương pháp A. Phương pháp sắc ký ion cho biết sự có mặt của các ion cản trở. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 4793:1980, Laboratory sintered filter-Porosity grading, classfication and designation (Phễu lọc bằng thuỷ tinh xốp-Phân loại cỡ lỗ và tên gọi). TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992), Chất lượng nước-Xác định các ion florua, clorua, nitrit, ortophotphat, bromua, nitrat và sunfat hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phương pháp dành cho nước nhiễm bẩn ít. TCVN 7241:2003, Lò đốt chất thải rắn y tế-Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải. |
Quyết định công bố
Decision number
31/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 11-11-2003
|