Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R6R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7217-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 1: Country codes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3166-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.140.30 - Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
|
Số trang
Page 64
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 256,000 VNĐ
Bản File (PDF):768,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đuợư sử dụng trong bất kỳ ứng dụng nào cần thể hiện tên nuớc hiện tại ở dạng mã hóa. Tiêu chuẩn này đề cập đến các huưng dẫn cơ bản đối với việc ứng dụng và duy trì mã nước.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 639-1 Codes for the representation of names of languages – Part 1:Alpha-2 code (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ-Phần 1:Mã Alpha-2). ISO 639-2 Codes for the representation of names of languages – Part 2:Alpha-3 code (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ-Phần 2:Mã Alpha-3). ISO/IEC 10646 Information technology – Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS) (Công nghệ thông tin – Bộ mã ký tự bội số của tám). |
Quyết định công bố
Decision number
3247/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|