Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R9R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7217-1:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1: Mã nước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Codes for the representation of names of counties and their subdivisions - Part 1: Country codes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3166-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.140.30 - Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
|
Số trang
Page 63
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 252,000 VNĐ
Bản File (PDF):756,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng nào cần thể hiện tên nước hiện tại ở dạng mã hóa. Tiêu chuẩn này còn đề cập đến các hướng dẫn cơ bản đối với việc ứng dụng vầ duy trì mã nước.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2382-4:1987 Information processing systems-Vocabulary-Part 4:Organization of data (Các hệ thống xử lý thông tin-Từ vựng-Phần 4:Tổ chức dữ liệu). ISO 5127-1:1983 Documentation and information-Vocabulary-Part 1:Basic concepts (Tư liệu và thông tin-Từ vựng-Phần 1:Các khái niệm cơ bản). |
Quyết định công bố
Decision number
20/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2002
|