Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R6R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7215:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hoạt động ngân hàng - Mẫu xác định hợp đồng vay/gửi
Tên tiếng Anh

Title in English

Banking - Forms for confirming loan/deposit contracts
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 9778:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thành phần dữ liệu, kích cỡ và cách thức trình bày mẫu xác nhận hợp đồng vay/ gửi được ký kết giữa các ngân hàng. Mẫu này có thể được áp dụng đối với hai loại hợp đồng: hợp đồng vay/ gửi “lãi suất cố định” và hợp đồng vay / gửi “không kỳ hạn/ có kỳ hạn“. Mẫu này có thể được sử dụng để sửa, huỷ bỏ, hoàn thành hoặc xác nhận việc sửa đổi hoặc việc gia hạn/ kéo dài một hợp đồng đã ban hành trước đó. Ngoài ra, mẫu này còn có thể được sử dụng như một thư xác nhận kỳ hạn thanh toán. Thành phần dữ liệu càng phong phú càng tốt và trừ những trường có độ dài nhất định, phải phù hợp với quy định của tiêu chuẩn S.W.I.F.T. về việc xác nhận tiền vay/ gửi. Tiêu chuẩn S.W.I.F.T. sử dụng 4 loại thông báo khác nhau và có các quy định riêng áp dụng đối với mỗi loại thông báo. Ngược lại, theo tiêu chuẩn này, một mẫu đã bao hàm mọi chức năng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 216:1975 Writing paper and certain classes of printed matter – Trimmed sizes – A and B series (Giấy viết và một số loại ấn phẩm – Kích cỡ/ khổ giấy thực tế – Sêri A và B).
ISO 3535:1977 Forms design sheet and layout chart (Quy định về cách thiết kế mẫu và cách trình bày bảng biểu).
TCVN 6558:1999 (ISO 4217:1995), Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ.
ISO 8439:1990 Forms design – Basic layout (Thiết kế mẫu – Cách trình bày cơ bản).
ISO 8601:1988 Data elements and interchange formats – Information interchange – Representation of dates and times (Các thành phần dữ liệu và các định dạng thay thế – Thay thế thông tin – Cách viết ngày tháng và thời gian).