Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R5R1R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7202:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Mã vạch 3 - 9 - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Automatic identification and data capture - Bar code 3 - 9 - Specification 
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật, cấu trúc, phương thức mã hóa ký tự dữ liệu và các yêu cầu về kích thước đối với mã vạch 3.9.
1.2 Mã vạch 3.9 có thể sử dụng để thể hiện mã số, hoặc một mã gồm cả chữ lẫn số. Mã vạch 3.9 được sử dụng để phân định các đối tượng cần phân định tự động trong quản lý vật phẩm, con người hoặc quá trình.
1.3 Mã vạch 3.9 không dùng để thể hiện các loại mã số thương phẩm toàn cầu (Global Trade Item Number - GTIN) cũng như mã địa điểm toàn cầu (GLN).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6382:1998, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN-VN 13)-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6383:1998, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN 8)-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6513:1999, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch ITF-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6755:2000, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch EAN.UCC 128-Qui định kỹ thuật.