Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R3R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7178:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị lạnh gia dụng - Tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm - Đặc tính và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household refrigerating appliances - Frozen food storage cabinets and food freezers - Characteristics and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5155 :1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.040.30 - Thiết bị làm lạnh dùng trong gia đình
|
Số trang
Page 56
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính chủ yếu cho tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh gia dụng và tủ kết đông thực phẩm gia dụng được lắp ráp toàn bộ ở nhà máy, và đề ra phương pháp thử để kiểm tra các đặc tính này.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho các ngăn nhiệt độ thấp (các ngăn \"một\", \"hai\" và \"ba sao\"), các ngăn này được quy định trong TCVN 6574:1999 (ISO 7371:1995), hoặc các ngăn kết đông được gắn trong tủ lạnh, các ngăn này được quy định trong TCVN 6308:1997 (ISO 8187:1991). Tiêu chuẩn này không bao gồm các tính năng của hệ thống lạnh và các thử nghiệm, hoặc các định nghĩa riêng cho các thiết bị được làm lạnh bằng không khí tuần hoàn cưỡng bức bên trong, vấn đề này được quy định trong TCVN 6736:2000 (ISO 8561:1995). Các phép thử được quy định trong tiêu chuẩn này là thử kiểu. Khi cần kiểm tra xác minh đặc tính của kiểu tủ kết đông đã cho so với tiêu chuẩn này thì về nguyên tắc, nên áp dụng tất cả các phép thử đã quy định cho cùng một tủ lạnh. Các phép thử này cũng có thể được thực hiện riêng cho nghiên cứu một đặc tính riêng biệt. Khi không quy định phương pháp thử, thì yêu cầu riêng có liên quan được xem là yêu cầu để tham khảo. Các yêu cầu an toàn về điện và có áp dụng cho tủ bảo quản thực phẩm động lạnh gia dụng và tủ kết đông thực phẩm gia dụng được cho trong TCVN 5699-2/24:1998 (IEC 335224). Các yêu cầu an toàn cầu bổ sung áp dụng cho các hệ thống lạnh cơ học của tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh gia dụng và tủ kết đông thực phẩm gia dụng được trong TCVN 6104:1996 (ISO 5149:1993). Các yêu cầu an toàn áp dụng cho thiết bị nung nóng dùng nhiên liệu gas và nhiên liệu lỏng của các hệ thống lạnh gia dụng kiểu hấp thụ sẽ là đối tượng của một tiêu chuẩn nhà nước trong tương lai. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6104:1996 (ISO 5149:1993), Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi-Yêu cầu an toàn. TCVN 5699-2/24:1998 (IEC 335-2-24:1992), An toàn đối với các thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự-Phần 2:Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá. ISO 534:1988 Paper and board-Determination of thickness and apparent bulk density or apparent sheet density (Giấy và bìa-Xác định chiều dày và tỷ khối biểu kiến hoặc tỷ trọng bề mặt biểu kiến). ISO 817 Refrigerants-Number designation (Môi chất lạnh-Ký hiệu bằng số). |
Quyết định công bố
Decision number
21/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2002
|