Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R1R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7163:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí - Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas cylinders - Refillable gas cylinder valves - Specification and type testing
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10297:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

30
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với van dùng cho chai chứa khí nạp lại được và phương pháp thử các van này để phê duyệt kiểu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van được lắp vào chai chứa khí có dung tích nước đến 150 I để chứa khí nén, khí hoá lỏng và khi hoà tan.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho van vận hành bằng tay vặn hoặc bằng chìa khóa.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho van của thiết bị thở, bình chữa cháy, thiết bị làm lạnh hoặc khí đốt hoá lỏng (LPG).
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu bổ sung riêng đối với van lắp với cơ cấu giảm áp, tích áp và một chiều.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 188 Rubber, vulcanized or thermoplastic-Accelerated ageing or heat-resistance tests
ISO 1817 Rubber, vulcanized-Determination of the effect of liquids.
TCVN 6551:1999 (ISO 5145), Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí-Lựa chọn và xác định kích thước.
TCVN 6550:1999 (ISO 10156), Khí và hỗn hợp khí – Xác định thế cháy và khả năng oxy hoá đối với việc lựa chọn đầu ra của van chai chứa khí.
TCVN 7165:2000 (ISO 10920), Chai chứa khí di động-Ren côn 25E để nối van vào chai chứa – Đặc tính kỹ thuật.
TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997), Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 1:Vật liệu kim loại.
TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2:2000), Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 2:Vật liệu phi kim loại.
TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3:1997), Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 3:Thử độ bốc cháy trong khí oxy.
ISO 11116-1 Gas cylinders-17E taper thread for connection of valves to gas cylinders-Part 1:Specifications. Chai chứa khí-Ren côn 17E để nối van vào chai chứa-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật.
TCVN 6872:2001 (ISO 11117), Chai chứa khí-Mũ bảo vệ van và nắp bảo vệ van dùng cho chai chứa khí công nghiệp và y tế-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008