Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R9R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7132:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Ceramic floor and wall tiles - Definitions, classification, characteristics and marking
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.060.30 - Gốm cao cấp
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.5 - Vật liệu ốp lát
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định cách phân loại, các đặc tính kỹ thuật và cách ghi nhãn đối với gạch gốm dùng để lát nền và ốp tường các công trình xây dựng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6414:1998, Gạch gốm ốp lát-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6415:1998, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử. TCVN 6883:2001, Gạch gốm ốp lát-Gạch granit-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6884:2001, Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp (0,5 % < E < 3 %)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6885:2001, Gạch gốm ốp lát-Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men. TCVN 7133:2002, Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6 % < E ≤ 10 %)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7134:2002, Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E > 10 %)-Yêu cầu kỹ thuật. ISO 1006:1983 Building construction-modular coordination-Basic module (Kết cấu xây dựng-Điều hợp mô đun-Mô đun cơ bản). ISO 10545-5:1996 Ceramic tiles-Part 5:Determination of impact resistance by measurement of restitution (Gạch gốm ốp lát-Xác định độ chịu va đập bằng cách đo sự phục hồi). ISO 10545-10:1995 Ceramic tiles-Part 10:Determination of moisture expansion (Gạch gốm ốp lát-Xác định độ dãn nở ẩm). ISO 10545-12:1995 Ceramic tiles-Part 12:Determination of frost resistance (Gạch gốm ốp lát-Xác định độ bền băng giá). ISO 10545-14:1995 Ceramic tiles-Part 14:Determination of resistance to stains (Gạch gốm ốp lát-Xác định độ bền màu). ISO 10545-15:1995 Ceramic tiles-Part 15:Determination of lead and cadmium given off glazed tiles (Gạch gốm ốp lát-Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch tráng men). ISO 10545-16:1999 Ceramic tiles-Part 16:Determination of small colour differences (Gạch gốm ốp lát-Xác định sự khác biệt nhỏ về màu sắc). ISO 10545-17(1):Ceramic tiles-Part 17:Determination of coefficiencent of friction (Gạch gốm ốp lát-Xác định hệ số ma sát). ISO 13006:1998 Ceramic tiles-Definitions, classification, characteristics and marking (anex A, B and D) (Gạch gốm ốp lát-Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn. Các phụ lục A, B và D). |
Quyết định công bố
Decision number
2921/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2045
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
4037/QĐ-BKHCN 31-12-2020
|