Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R2R2R1R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7114-1:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ecgônômi - Chiếu sáng nơi làm việc - Phần 1: Trong nhà
Tên tiếng Anh

Title in English

Ergonomics - Lighting of work places - Part 1: Indoor
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8995-1:2002/Cor 1:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.180 - Công thái học (ergonomics)
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

6.1 - Bảo vệ công trình
Số trang

Page

32
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chiếu sáng nơi làm việc trong nhà và cho người làm việc thực hiện các công việc thị giác hiệu quả, thoải mái và an toàn suốt thời gian làm việc.
Tiểu chuẩn này không giải thích các giải pháp thiết kế và tối ưu hệ thống chiếu sáng hoặc kỹ thuật chiếu sáng như thế nào cho từng nơi làm việc cụ thể. Có thể tìm thấy trong các hướng dẫn và báo cáo của CIE có liên quan tới vấn đề này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4879 (ISO 6309), Phòng cháy-Dấu hiệu an toàn
TCVN 7437 (ISO 6385), Nguyên lý Ecgônômi trong thiết kế hệ thống làm việc
ISO 3864, Safety colours and safety signs (Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn)
ISO 9241, Part 6/7/8 Ergonomic requirements for office work with visual display terminal (phần 6/7/8 Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng có thiết bị hiển thị đầu cuối)
CIE 13.3-1995, Method of measuring and specifying colour rendering of light sources (Phương pháp đo và xác định độ hiển thị màu của nguồn sáng)
CIE 16-1970, Day light (Ánh sáng ban ngày)
CIE 17.4-1987, International lighting vocabulary 4 th ed.-equivalent to IEC 50 (845) (Tự điển chiếu sáng quốc tế xuất bản lần 4-tương đương IEC 50(485))
CIE 19.2 1981, An analytic model for describing the influence of lighting parameters upon visual performance (Mô hình phân tích về ảnh hưởng của các thông số chiếu sáng tới hoạt động thị giác).
CIE 40-1978, Calculation for interior lighting-basic method (Tính toán chiếu sáng trong nhà-Phương pháp cơ bản)
CIE 58-1983, Lighting for sports halls (Chiếu sáng các phòng thể thao)
CIE 60-1984, Vision and the visual display unit work station (Tầm nhìn và thiết bị hiển thị của nơi làm việc)
CIE 62-1984, Lighting for swimming pools (Chiếu sáng bể bơi)
CIE 96-1992, Electric light sources. State of art 1991 (Nguồn sáng điện-Trình độ hiện tại-1991)
CIE 97-1992, Maintenance of indoor electric lighting systems (Bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng điện trong nhà)
CIE 103/5-1993, The economics of interior lighting maintenance (Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng trong nhà)
CIE 117-1995, Discomfort glare in interior lighting (Chói lóa mất tiện nghi khi chiếu sáng trong nhà)
CIE 129-1998, Guide for lighting of exterior work areas (Hướng dẫn chiếu sáng các khu vực làm việc ngoài nhà)
Quyết định công bố

Decision number

2981/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008