Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R6R9R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7103:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
Tên tiếng Anh

Title in English

Tobacco and tobacco products - Determination of alkaloit content - Spectrometric method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2881:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng alkaloit trong thuốc lá bằng phương pháp đo phổ, tính theo nicotin.
Phương pháp này áp dụng cho thuốc lá chưa chế biến, thuốc lá đã chế biến và các sản phẩm thuốc lá.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 565:1990 Test sieves-Metal wire cloth, perforated metal plate and electroformed sheet – Nominal sizes of openings (Sàng thử nghiệm – Lưới đan kim loại, lưới đục lỗ và tâm đúc điện-Kích thước lỗ danh định).
TCVN 7099:2002 (ISO 3401:1991), Thuốc lá điếu – Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc. Phương pháp đo phổ.
TCVN 5080:2002 (ISO 4874:2000), Thuốc lá – Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu – Nguyên tắc chung.
TCVN 5081-1:2002 (ISO 6488-1:1997), Thuốc lá-Xác định hàm lượng nước. Phần 1:Phương pháp Karl Fischer.
TCVN 6684:2000 (ISO 8243:1991), Thuốc lá điếu-Lấy mẫu.
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008