Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R2R6R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7062:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy làm vỏ bao xi măng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paper for cement sacks
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.060 - Giấy và cactông
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng của giấy cuộn làm từ 100% bột giấy kraft hoặc hỗn hợp bột giấy kraft và bột giấy tái chế, dùng làm vỏ bao xi măng nhiều lớp giấy hoặc vỏ bao phức hợp KP và KPK.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1270:2000, Giấy và cáctông – Xác định định lượng. TCVN 1862-1:2000, Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phần 1:Phương pháp tải trọng không đổi. TCVN 1862-2:2007 (ISO 1924-2:1994), Giấy và cáctông-Xác định độ bền kéo-Phần 2:Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi. TCVN 1867:2007 (ISO 287:1985), Giấy và cáctông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô. TCVN 3229:2007 (ISO 1974:1990), Giấy – Xác định độ bền xé (Phương pháp ELMENDORF). TCVN 3649:2007 (ISO 186:2002), Giấy và cáctông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình. TCVN 6725:2007 (ISO 187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu. TCVN 6726:2007 (ISO 535:1991), Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước – Phương pháp COBB. TCVN 6891:2001 (ISO 5636-3:1992), Giấy và cáctông – Xác định độ thấu khí – Phương pháp Bendtsen. |
Quyết định công bố
Decision number
2908/QĐ-BKHCN , Ngày 05-12-2007
|