Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R7R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1862-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy và cáctông - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paper and board - Determination of tensile properties - Part 2: Constant rate of elongation method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 01924-2:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.060 - Giấy và cactông
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền kéo, độ giãn dài khi đứt và năng lượng kéo hấp thụ của giấy và cáctông trên máy đo có tốc độ giãn dài không đổi; cách tính chỉ số độ bền kéo, chỉ số năng lượng kéo hấp thụ và môđun đàn hồi.
Phép thử trong tiêu chuẩn này luôn bao gồm phương pháp đo độ bền kéo. Phương pháp đo hoặc cách tính toán cho các tính chất khác theo sự thoả thuận giữa các bên liên quan. Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại giấy và cáctông, gồm cả các loại giấy có độ giãn dài khi đứt cao nếu như các kết quả đo nằm trong khoảng hoạt động của máy. PhƯơng pháp này cũng đƯợc sử dụng để đo các thành phần của cáctông sóng nhưng không sử dụng để đo cáctông sóng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3649:2007 (ISO186:2002), Giấy và cáctông-Lấy mẫu để xác định chất l−ợng trung bình. TCVN 6725:2007 (ISO187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy-Môi tr−ờng chuẩn để điều hoà và thử nghiệm, qui trình kiểm tra môi trường và điều hoà mẫu. TCVN 3652:2007 (ISO 534:2005), Giấy và cáctông-Xác định độ dầy, tỷ trọng và thể tích riêng. ISO 536:1995, Giấy và cáctông Xác định định l−ợng. ISO 5270:1979, Pulps-Laboratory sheets-Determination of physical properties (Bột giấy-Phương pháp xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm-Xác định các tính chất vật lý). |