Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R2R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7051:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders - Non-refillable metallic gas cylinders - Specification and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11118:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu đối với vật liệu, thiết kế, kết cấu và trình độ tay nghề, qui trình chế tạo và phương pháp thử tại nơi chế tạo đối với chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại có kết cấu hàn; hàn vảy cứng hoặc không hàn dùng chứa khí nén, khí hoá lỏng và khí hoà tan ở nhiệt độ thường.
Chú thích - Các loại khí đặc trưng được phép chứa trong các chai được giới hạn bởi các yêu cầu của ISO, quốc gia hoặc quốc tế. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chai khí: a) có áp suất vận hành cho phép lớn nhất không vượt quá 250 bar (nghĩa là pms ≤ 250 bar); b) tích số giữa áp suất vận hành cho phép lớn nhất và dung lượng nước không vượt quá 1000 bar. lít (nghĩa là pms. V ≤1000 bar. I); c) áp suất vận hành cho phép lớn nhất vượt quá 35 bar, dung lượng nước không vượt quá 5 I (nghĩa là, đối với pms > 35 bar; khi V < 5l. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chai vượt quá giới hạn áp suất và thể tích nêu trên, đối với các chai này có thể tham khảo tiêu chuẩn chai được nạp lại. Tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho chai khí đẩy1/ chai định lượng soi khí và bình chứa dạng cầu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3166-1 Mã đại diện cho tên các quốc gia và vùng lãnh thổ-Phần 1:Mã quốc gia (Codes for the representation of names of countries and subdivisions-Part 1:Country codes). ISO 3574:1986 Thép tấm cácbon cán nguội chất lượng ram và thương mại (Cold reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities). TCVN 7052:2002 (ISO 3807), Chai axetylen-Các yêu cầu cơ bản (Dissolved acetylene cylinders-Basic requirements). ISO 4705:1983 Chai chứa khí bằng thép không hàn được nạp lại (Refillable seamless steel gas cylinders). TCVN 6292:1997 (ISO 4706), Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại (Refillable welded Steel gas cylinders). TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường (Metallic materials-Tensile testing at ambient temperature). ISO 7866:1999 Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn có thể nạp lại-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm (Gas cylinders-Refillable seamless aluminium alloy gas cylinders-Design, construction and testing). ISO 9809-1:1999 Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 1:Chai chứa khí bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa (Gas cylinders-Refillable seamless Steel gas cylinders-Design, construction and testing-Part 1:Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength greater than or equal to 1100 MPa). TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1), Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 1:Vật liệu kim loại (Transportable gas cylinders-Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents-Part 1:Metallic materials). |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|