Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R0R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7032:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê nhân - Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Green coffee - Defect reference chart
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10470:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cung cấp bảng liệt kê các dạng khuyết tật chính yếu được coi là có khả năng xuất hiện trong cà phê nhân. Mỗi một loại cà phê nhân thương phẩm dưới đây được xem xét riêng như sau:
- cà phê chè (Arabica) chế biến ướt (WPA); - cà phê chè (Arabica) chế biến khô (DPA); - cà phê vối (Robusta) chế biến khô (DPR). Bảng dưới đây đưa ra những định nghĩa và đặc trưng của từng khuyết tật, cùng với những nguyên nhân có thể và có ảnh hưởng của chúng trong khi rang và mùi vị nước pha của cà phê rang. Đánh giá định tính về ảnh hưởng của các khuyết tật đến ngoại hình và mùi vị cũng được nêu theo tầm quan trọng đã được thừa nhận. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989) Cà phê và các sản phẩm của cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985) Cà phê nhân-Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại. |
Quyết định công bố
Decision number
06/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 11-07-2002
|