Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R0R8R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7031:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cà phê nhân và cà phê rang - Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường)
Tên tiếng Anh

Title in English

Green and roasted coffee - Determination of free-flow bulk density of whole beans (Routine method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6669:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định mật độ khối cà phê nhân hoặc cà phê rang nguyên hạt trong điều kiện chảy tự do từ vật chứa này sang vật chứa khác. Cần phân biệt với một số phương pháp xác định mật độ khối nén chặt.
Việc xác định phần trăm độ ẩm hoặc sự hao hụt khối lượng khi sấy cũng rất quan trọng và phải thực hiện ở cùng thời điểm thực hiện phép xác định mật độ khối.
Phương pháp này không nên dùng để đo mật độ khối của cà phê bột.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (ISO 1447:1978) Cà phê nhân – Xác định độ ẩm (Phương pháp thông thường).
TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989) Cà phê và các sản phẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6928:2001(ISO 6673:1983) Cà phê nhân – Xác định sự hao hụt khối lượng ở 1050C.
TCVN 7035:2002(ISO 11294:1994) Cà phê rang-Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường).
ISO 11817:1994 Roasted ground coffee – Determination of moisture content – Karl Fischer method (Reference method) [Cà phê bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chuẩn)]
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008