Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R1R4R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7015-2:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy dùng trong lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối - Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai
Tên tiếng Anh

Title in English

Machinery for forestry - Safety requirements and testing for pole-mounted powered pruners - Part 2: Units for use with a back-pack power source
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11680-2:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.020 - Trang trại và lâm nghiệp
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn và cách kiểm tra, trong việc thiết kế, chế tạo và sử dụng máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối, có thể xách tay và giữ bằng tay, với cụm động cơ đeo vai, dùng một trục để truyền động tới công cụ cắt. Công cụ cắt là xích cưa và các lưỡi cưa chuyển động tịnh tiến qua lại và quay vòng.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp khắc phục hoặc làm giảm những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng. Tiêu chuẩn cũng quy định cách thức thông tin về thực hành công việc an toàn do cơ sở chế tạo cung cấp. Tiêu chuẩn này không bao gồm những rủi ro điện giật do đường điện cao áp ở trên đầu trong khi sử dụng máy cắt cành, không đề cập đến những cảnh báo và lời khuyên đã có trong sách hướng dẫn sử dụng. Phương pháp thử và những yêu cầu an toàn đối với rủi ro này hiện chưa được xây dựng.
Trong phụ lục A, là một bản danh mục những mối nguy hiểm quan trọng yêu cầu phải tác động để giảm rủi ro.
Không xem xét đến ảnh hưởng môi trường.
Tiêu chuẩn này trước tiên áp dụng cho những máy cắt cành được chế tạo sau ngày tiêu chuẩn được ban hành.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3767-5:1992 Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và cắt cỏ có động cơ-Biểu tượng các cơ cấu điều khiển và các biểu thị khác-Phần 5:Biểu tượng đối với máy lâm nghiệp xách tay điều khiển bằng tay (Tractors, machinery for agriculture, and forestry, powered lawn and garden equipment-Symbols for operator controls and other displays-Part 5:Symbols for manual portable forestry machinery).
ISO 6531:1999 Máy dùng trong lâm nghiệp-Cưa xích xách tay, giữ bằng tay-Từ vựng (Machinery for forestry-Portable handheld chain saw-Vocabulary).
ISO 7112:1999 Máy dùng trong lâm nghiệp-Máy cắt cỏ và máy cắt bụi cây xách tay, giữ bằng tay-Từ vựng (Machinery for forestry-Portable handheld brush-cutters and grass-trimmers-Vocabulary).
ISO 7113:1999 Máy dùng trong lâm nghiệp xách tay, giữ bằng tay-thiết bị cắt của máy cắt bụi cây-Các lưỡi kim loại một lưỡi (Portable handheld forestry machine-Cutting attachments for brush cutters-Single-piece metal blades).
ISO 8893:1997 Máy dùng trong lâm nghiệp-Máy cắt cỏ và máy cắt bụi cây xách tay-Công suất động cơ và chi phí nhiên liệu (Forestry machinery-Potable brush-cutters and grass-trimmers-Engine performance and fuel consumption).
TCVN 7015-1:2002 (ISO 11680-1:2000), Máy dùng trong lâm nghiệp-Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối-Phần 1:Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong (Machinery for forestry-Safety requiremets and testing for pole-mounted powered pruners-Part 1:Units fitted with an integral combustion engine).
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ-Ký hiệu an toàn và những hình vẽ mô tả nguy hiểm-Nguyên tắc chung (Tractors, machinery for agriculture forestry, powered lawn and garden equipment-Safety signs and hazard pictorials-General principles).
ISO/TR 12100-1:1991 An toàn máy-Những khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ, phương pháp cơ bản(1) (Safety of machinery-Basic concepts, general principles for designs-Part 1:Basic terminology, methodology).
ISO/TR 12100:2:1992 An toàn máy-Những khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc và đặc tính kỹ thuật(2) (Safety of machinery-Basic concepts, general principles for design-Part 2:Technical principles and specifications).
ISO 13852:1996 An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa cánh tay chạm tới vùng nguy hiểm (3) (Safety of machinery-Safety distance to prevent danger zones being reached by the upper limbs).
ISO 14740:1998 Máy lâm nghiệp-Cụm động cơ đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy cắt cỏ, máy cắt cọc và các thiết bị tương tự... Yêu cầu kỹ thuật an toàn và phương pháp thử (Forest machinery-Backpack power units for brush-cutters, grass-trimmers, pole-cutters and similar appliances – Safety requirements and testing).
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008