Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R4R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7011-5:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test code for machine tools - Part 5: Determination of the noise emission
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 230-5:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.080.01 - Máy công cụ nói chung
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp kiểm độ ồn của các máy công cụ được lắp đặt cố định trên sàn nhà xưởng và các thiết bị phụ có liên quan trực tiếp đến sàn nhà xưởng. Mục đích của phép đo là xác định dữ liệu ồn phát ra từ máy công cụ.
Những dữ liệu nhận được có thể sử dụng cho mục đích công bố và kiểm tra tiếng ồn phát ra xung quanh máy công cụ, được xác định trong ISO 4871, và cũng để so sánh đặc tính các bộ phận khác nhau của các dạng máy công cụ hoặc thiết bị đã cho, trong điều kiện môi trường xác định và điều kiện vận hành và lắp đặt được tiêu chuẩn hóa. Đối với tiêu chuẩn này, “thiết bị phụ” bao gồm bộ nguồn thủy lực, băng tải, máy tách sương mù dầu bôi trơn, bộ trao đổi nhiệt, máy lạnh v.v…Tiếng ồn phát ra từ thiết bị phụ chủ yếu được vận hành, nối với nhiều máy công cụ phải được xem xét như ồn nền. Các chỉ dẫn chung đã cho về lắp đặt và vận hành máy khi kiểm và lựa chọn các vị trí của micrô với vị trí làm việc và vị trí xác định khác. Các chỉ dẫn cụ thể được xác định trong các tiêu chuẩn kiểm độ ồn của từng dạng máy công cụ riêng biệt. Điều 11 xác định một phương pháp đo mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí xác định khác trong vùng lân cận của máy công cụ. Phương pháp này nối tiếp phương pháp xác định trong ISO 11202 và ISO 11204. Điều 12 xác định phương pháp đo mức áp suất âm trên bề mặt đo của máy và tính mức công suất âm gây ra do máy công cụ. Phương pháp này tiếp theo các phương pháp xác định trong ISO 3744 và ISO 3746. Xác định mức công suất âm trên cơ sở phương pháp cường độ (ISO 9614 và ISO 9614 – 2) không áp dụng cho tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 354:2003 Acoustics – Measurement of sound absorption in a reverberation room (), Phép đo sự hấp thụ âm thanh trong một phòng vang). ISO 3744:1994, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ồn sử dụng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật trong phạm vi tự do trên một mặt phẳng phản xạ). ISO 3746:1995, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Survey method using an enveloping messurement surface over a reflecting plane (Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn ổn sử dụng áp suất âm – Phương pháp khảo sát sử dụng phương pháp bao bề mặt trên mặt phẳng phản xạ). ISO 4871:1996, Acoustics – Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học – Công bố và kiểm tra các giá trị độ ồn của máy và thiết bị). ISO 6926:1999, Acoustics – Requirement for the performance and calibration of reference sound sources used for the determination of sound power levels (Âm học – Các yêu cầu đối với đặc tính và hiệu chuẩn các nguồn âm chuẩn được sử dụng để xác định mức công suất âm). ISO 7960:1995, Airborne noise emitted by machine tools – Operating conditions for woodworking machines (Tiếng ồn phát ra từ máy công cụ-Điều kiện vận hành cho máy gia công gỗ). ISO 8500, Airborne noise emitted by machine tools – Operating conditions for mechanical pressesup to 2500 KN (Tiếng ồn phát ra từ máy công cụ-Điều kiện vận hành của máy ép cơ khí có lực ép đến 2500 kN). ISO 8525, Airborne noise emitted by machine tools – Operating conditions for metal cutting machine tools. (Tiếng ồn phát ra từ máy công cụ-Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại). ISO 11200 Acoustics – Noise emitted by machine and equipment – Âm học. (Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn cơ bản để xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc và tại vị trí xác định khác). ISO 11202:1995 Acoustics – Noise emitted by machinery and equipment – Measurement of emission sound pressure lelvels at a work station and at other specified positions – Survey method in situ. (Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Phép đo mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại vị trí xác định khác – Phương pháp khảo sát tại hiện trường). ISO 11204:1995 Acoustics – Noise emitted by machinery and equipment – Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions – Method requiring environmental corrections (Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Phép đo mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại vị trí xác định khác – Phương pháp hiệu chỉnh môi trường). IEC 60651:1979, Sound level meter, and Amendment 1:1993 (Đồng hồ đo âm thanh, và bản sửa đổi 1-1993). IEC 60804:1985 Intergrating – averaging sound level meter, and Amendment 2:1993 (Đồng hồ đo mức âm thanh trung bình – hợp nhất, và bản sửa đổi 2 – 1993). IEC 60942:1997, Electroacoustics – Sound calibrator (Điện âm học – Hiệu chuẩn âm thanh). |
Quyết định công bố
Decision number
1104/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007
|