Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R7R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7001:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống giảm va chạm cho người lớn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Safety - belts and restraint systems for adult occupation - Requirements and test methods in type approval
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
|
Số trang
Page 107
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 428,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,284,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại xe dưới đây, như được định nghĩa trong TCVN 8658:2010.
- Các xe loại M, N, O, L2, L4, L5, L6, L7 và T, về việc lắp đặt đai an toàn và các hệ thống giảm va chạm sẽ được sử dụng riêng biệt, tức là như các linh kiện riêng, bởi người có tầm vóc người lớn ngồi trên các ghế quay mặt phía trước, phía sau và bên cạnh; - Đai an toàn và các hệ thống giảm va chạm sẽ được sử dụng riêng biệt, tức là như các linh kiện riêng, bởi người có tầm vóc người lớn ngồi trên các ghế quay mặt phía trước, phía sau và bên cạnh và được chỉ định để lắp đặt trong các xe loại M, N, O, L2, L4, L5, L6, L7 và T); - Các xe loại M1 và N1 về việc lắp đặt các hệ thống giảm va chạm trẻ em và các hệ thống giảm va chạm trẻ em ISOFIX. - Tất cả các chỗ ngồi trong các loại xe M và N được lắp đặt đai an toàn về thiết bị nhắc dùng đai an toàn; - Theo đề nghị của nhà sản xuất, nó cũng áp dụng đối với việc lắp đặt các hệ thống giảm va chạm trẻ em và các hệ thống giảm va chạm trẻ em ISOFIX được chỉ định để lắp đặt trong các xe loại M2 và M3; - Theo đề nghị của nhà sản xuất, nó cũng áp dụng đối với đai an toàn được chỉ định để lắp đặt trên các ghế quay mặt bên cạnh trong các xe loại M3 (Nhóm II, III hoặc B1). - Theo đề nghị của nhà sản xuất, nó cũng áp dụng đối với việc lắp đặt các hệ thống giảm va chạm trẻ em Cỡ - i, trong trường hợp các chỗ ngồi Cỡ - i được xác định bởi nhà sản xuất xe. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6552:1999 (ISO 0362:1998), Âm học-Đo tiếng ồn do xe giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ-Phương pháp kỹ thuật. TCVN 6920:2018, Phương tiện giao thông đường bộ-Bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. TCVN 8658:2010, Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu nhóm xe cơ giới. TCVN 12576 (ECE 14), Phương tiện giao thông đường bộ-Cơ cấu neo giữ đai an toàn của ô tô – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. ISO 105-B02:2014, Textiles--Tests for colour fastness--Part B02:Colour fastness to artificial light:Xenon arc fading lamp test (Dệt may-Thử nghiệm về độ bền màu-Phần B02:Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo:Kiểm tra đèn pha phễu xenon). ISO 139:2005, Textiles-Standard atmospheres for conditioning and testing (Dệt may – Không khí tiêu chuẩn cho thuần hóa và thử nghiệm). ISO 2575:2010, Road vehicles-Symbols for controls, indicators and tell-tales (Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu cho điều khiển, đèn chỉ báo và các chỉ báo). ISO 3560:2013, Road vehicles-Frontal fixed barrier or pole impact test procedure (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử va chạm cột hoặc hàng rào chắn cố định phía trước). ISO 6487:2015, Road vehicles-Measurement techniques in impact tests-Instrumentation (Phương tiện giao thông đường bộ-Kỹ thuật đo trong thử va chạm-Dụng cụ đo). ISO 13216-1999, Road vehicles-Anchorages in vehicles and attachments to anchorages for child restraint systems-Part 1:Seat bight anchorages and attachments (Phương tiện giao thông đường bộ-Cơ cấu neo trên xe ô tô và việc gắn lắp các cơ cấu neo cho hệ thống giảm va chạm cho trẻ em – Phần 1:Neo dây của ghế và các đồ gắn). ISO 17375:2006, Animal feeding stuffs-Determination of aflatoxin B1 (Thức ăn cho động vật – Xác định độc tố B1). ECE 21, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to their interior fittings (Quy định thống nhất về phê duyệt xe liên quan đến các linh kiện nội thất trong xe). ECE 44, Uniform provisions concerning the approval of restraining devices for child occupants of power-driven vehicles (\"Child Restraint Systems\") (Quy định thống nhất về phê duyệt kiểu thiết bị giảm va chạm cho người ngồi-trẻ em của xe cơ giới (“các hệ thống giảm va chạm trẻ em”). ECE 129, Uniform provisions concerning the approval of enhanced Child Restraint Systems used on board of motor vehicles (ECRS) (Quy định thống nhất về phê duyệt kiểu hệ thống giảm va chạm cho trẻ em được dùng trực tiếp trên xe cơ giới). |
Quyết định công bố
Decision number
4226/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ
|