Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R7R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6988:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Industrial, scientific and medical equipment – Radio-frequency disturbance characteristics – Limits and methods of measurement
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 11:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.10 - Sự phát xạ
|
Số trang
Page 101
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 404,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,212,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) làm việc trong dải tần từ 0 Hz đến 400 GHz và cho thiết bị gia dụng và các thiết bị tương tự được thiết kế để phát và/hoặc sử dụng năng lượng tần số radio tại chỗ.
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về bức xạ liên quan đến nhiễu tần số radio (RF) trong phạm vi dải tần từ 9 kHz đến 400 GHz. Các phép đo chỉ cần thực hiện trong các dải tần có các giới hạn được quy định trong Điều 6. Đối với các ứng dụng ISM RF theo nghĩa được định nghĩa trong Thể lệ Vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông Quốc tế (xem Định nghĩa 3.13), tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về phát xạ liên quan tới nhiễu tần số radio trong phạm vi dải tần từ 9 kHz đến 18 GHz. CHÚ THÍCH: Yêu cầu về phát xạ đối với thiết bị nấu ăn cảm ứng được quy định trong CISPR 14-1 [1] . Yêu cầu đối với thiết bị chiếu sáng ISM RF và thiết bị chiếu xạ UV làm việc ở các tần số trong phạm vi dải tần của ISM theo định nghĩa của Thể lệ Vô tuyến điện của ITU được cho trong tiêu chuẩn này. Các thiết bị thuộc phạm vi các tiêu chuẩn CISPR khác về phát xạ của sản phẩm và họ sản phẩm không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CISPR 16-1-1:2010, with amendment 1:2010 and amendment 2:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-1:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Measuring apparatus (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Thiết bị đo) CISPR 16-1-2:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Coupling devices for conducted disturbance measurements (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm radio – Linh kiện ghép dùng cho phép đo nhiễu dẫn) CISPR 16-1-4:2010 with amemdment 1:2012 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Antennas and test sites for radiated disturbance measurements (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Anten và vị trí đo kiểm đối với phép đo nhiễu bức xạ) CISPR 16-2-1:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 2-1:Methods of measurement of disturbances and immunity-Conducted disturbance measurements (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio- Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Phép đo nhiễu dẫn) CISPR 16-2-3:2010 with amendment 1:2010 and amendment 2:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity-Radiated disturbance measurements (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Phần 2-3:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Phép đo nhiễu bức xạ) CISPR 16-4-2:2011 with amendment 1:2014, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling-Measurement instrumentation uncertainty (Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm radio-Phần 4-2:Độ không chắc chắn, thống kê và lập mô hình giới hạn-Độ không chắc chắn của dụng cụ đo) IEC 60050-161, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 161:Electro-magnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 161:Tương thích điện từ) IEC 60601-1-2:2014, Medical electrical equipment-Part 1-2:General requirements for basic safety and essential performance – Collateral standard:Electromagnetic disturbances – Requirements and tests (Thiết bị điện y tế-Phần 1-2:Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng chủ yếu – Tiêu chuẩn phụ:Nhiễu điện từ-Yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60601-2-2:2009, Medical electrical equipment-Part 2-2:Particular requirements for the basic safety and essential performance of high frequency surgical equipment and high frequency surgical accessories (Thiết bị điện y tế-Phần 2-2:Yêu cầu cụ thể về an toàn cơ bản và tính năng chủ yếu của thiết bị phẫu thuật tần số cao và các phụ kiện phẫu thuật tần số cao) IEC 60974-10, Arc welding equipment-Part 10:Electromagnetic compatibility (EMC) requirements (Thiết bị hàn hồ quang-Phần 10:Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)) IEC 61000-4-6:2013, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-6:Testing and measurement techniques-Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency field (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6:Phương pháp thử nghiệm và đo – Miễn nhiễm về nhiễu dẫn được cảm ứng bởi trường tần số radio ) IEC 61307:2011, Industrial microwave heating installations-Test methods for the determination of power output (Hệ thống lắp đặt sưởi ấm bằng lò vi sóng công nghiệp-Phương pháp thử để xác định công suất đầu ra) IEC 62135-2:2015, Resistance welding equipment-Part 2:Electromagnetic compatibility (EMC) requirements (Thiết bị hàn bằng điện trở-Phần 2:Yêu cầu tương thích điện từ (EMC)) ITU Radio Regulations (2012), Radio Regulations, Volume 3-Resolutions and recommendations, Resolution no. 63 (available at:http://www.itu.int/pub/R-REG-RR-2012) (Thể lệ Vô tuyến điện của ITU (2012), Thể lệ Vô tuyến điện, Tập 3 – Các nghị quyết và khuyến cáo, Nghị quyết số 63 (có thể xem tại:http://www.itu.int/pub/R-REG-RR-2012)) |
Quyết định công bố
Decision number
4207/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ
|