Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R8R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6922:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn vị trí trước, đèn vị trí sau, đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn biển số phía sau của mô tô, xe máy – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Front position lamps, rear position lamps, stop lamps, direction indicators and rear-registration-plate illuminating devices for motorcycles, mopeds – Requirements and test methods in typeapproval
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ECE 50; Soát xét 3:2013; Sửa đổi 1:2015; Sửa đổi 2:2016; Sửa đổi 3:2017; Sửa đổi 4:2018
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu các loại đèn vị trí trước và đèn vị trí sau, đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn biển số sau được dùng trên các loại xe kiểu L1.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6903, Phương tiện giao thông đường bộ-Lắp đặt các đèn chiếu sáng phía trước và đèn tín hiệu trên mô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. ECE 37, Uniform provisions concerning the approval of filament lamps for use in approved lamp units of power-driven vehicles and of their trailers (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn sợi đốt để sử dụng trong các đèn được phê duyệt của phương tiện chạy bằng điện và rơ moóc). ECE 48, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to the installation of lighting and light-signalling devices (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt xe liên quan đến việc lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và tín hiệu ánh sáng). ECE 74, Uniform provisions concerning the approval of pneumatic tyres for motor cycles and mopeds (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt lốp hơi cho mô tô và xe máy). ECE 128 Uniform provisions concerning the approval of light emitting diode (LED) light sources for use in approved lamp units on power-driven vehicles and their trailers (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt diode phát sáng (LED) nguồn sáng để sử dụng trong các cụm đèn được phê duyệt trên xe điện và rơ rơ moóc). IEC 60061, Lamp capsand holders together with gauges for the control of interchangeability and safety, third edition, Part 1, 2, 3, 4, 1969(Chuôi đèn (đầu đèn) và đui đèn cùng với dụng cụ đo để kiểm tra tính lắp lẫn và an toàn, Xuất bản lần 3, các phần 1, 2, 3, 4). IEC 60809,Filament Lamps for Road vehicles-Dimensional, Electrical and Luminous Requirements (Đèn sợi đốt cho phương tiện giao thông đường bộ-Yêu cầu về kích thước, điện và chiếu sáng). |
Quyết định công bố
Decision number
3934/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 22
|