Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R8R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6903:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ – Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Installation of lighting and light-signalling devices of motorcycles – Requirements in type approval
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ECE 53; Soát xét 4:2018
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
|
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho phê duyệt kiểu xe mô tô (sau đây gọi chung là xe), trừ xe có thùng bên cạnh, có vận tốc thiết kế lớn nhất lớn hơn 50 km/h và/hoặc dung tích xi lanh trên 50 cm3.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6901:2020, Phương tiện giao thông đường bộ – Tấm phản quang lắp trên phương tiện cơ giới và rơ moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duệt kiểu. TCVN 6922:2020, Phương tiện giao thông đường bộ – Đèn vị trí trước, đèn vị trí sau, đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn biển số phía sau của mô tô, xe máy – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. ECE 6, Uniform provisions concerning the approval of direction indicators for power-driven vehicles and their trailers (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt các đèn báo rẽ cho xe cơ giới và rơ moóc). ECE 7, Uniform provisions concerning the approval of front and rear position lamps, stop-lamps and end-outline marker lamps for motor vehicles (except motor cycles) and their trailers (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn phía trước và phía sau, đèn dừng và đèn đánh dấu đường viền cuối cho xe cơ giới (trừ mô tô) và rơ moóc. ECE 8, Uniform provisions concerning the approval of motor vehicle headlamps emitting an asymmetrical passing beam or a driving beam or both and equipped with halogen filament lamps (H1, H2, H3, HB3, HB4, H7, H8, H9, HIR1, HIR2 and/or H11) (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới phát ra chùm tia không đối xứng hoặc chùm tia chiếu gần hoặc cả hai và được trang bị đèn sợi đốt halogen (H1, H2, H3, HB3, HB4, H7, H8, H9, HIR1, HIR2 và/hoặc H11). ECE 20, Uniform provisions concerning the approval of motor vehicleheadlamp emitting an asymmetrical passing beam or a driving beam and equipped with halogen filaments lamp (H4 lamps) (Quy định thống nhất liên quan đến phê duyệt (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giới phát ra chùm sáng chiếu gần không đối xứng hoặc chùm sáng chiếu xa và được trang bị đèn sợi đốt halogen (đèn H4). ECE 33, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to the behaviour of the structure of the impacted vehicle in a heard-on collision (Qui định thống nhất liên quan đến phê duyệt xe về tác động của kết cấu của xe bị va chạm trực diện). ECE 57, Uniform provisions concerning the approval of headlamps for motor cycles and vehicles treated as such (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn pha cho chu kỳ động cơ và phương tiện). ECE 72, Uniform provisions concerning the approval of motor cycle headlamps emitting an asymmetrical passing beam and a driving beam and equipped witrh halogen lamps (HS1 lamps) (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn pha chu kỳ động cơ phát ra chùm sáng không đối xứng và chùm tia lái và đèn halogen witrh được trang bị (đèn HS1)). ECE 78, Uniform provisions concerning the approval of vehicles of categories L1, L2, L3, L4 and L5 with regard to braking (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt các loại xe L1, L2, L3, L4 và L5 liên quan đến phanh). ECE 87, Uniform provisions concerning the approval of daytime running lamps for power-driven vehicles (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn chạy ban ngày cho xe cơ giới). ECE 98, Uniform provisions concerning the approval of motor vehicle headlamps equipped with gas-discharge light sources (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn pha xe cơ giới được trang bị nguồn sáng xả khí). ECE 112, Uniform provisions concerning the approval of motor vehicle headlamps emitting an asymmetrical passing beam or a driving beam or both and equipped with filament lamps and/or light-emitting diode (LED) modules (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn pha xe cơ giới phát ra chùm sáng không đối xứng hoặc chùm tia chiếu gần hoặc cả hai và được trang bị đèn sợi đốt và/hoặc mô đun đi ốt phát sáng (LED)). ECE 113, Uniform provisions concerning the approval of motor vehicle headlamps emitting a symmetrical passing beam or a driving beam or both and equipped with filament, gas-discharge light sources or LED modules (Quy định thống nhất liên quan đến việc phê duyệt đèn pha xe cơ giới phát ra chùm tia đối xứng hoặc chùm tia chiếu gần hoặc cả hai và được trang bị đèn sợi đốt, nguồn sáng xả khí hoặc mô đun LED). |
Quyết định công bố
Decision number
3934/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ
|