Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R2R9R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6852-5:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 5: Nhiên liệu thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Reciprocating internal combustion engines - Exhaust emission measurement - Part 5: Test fuels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8178-5:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.50 - Phát khí xả vận tải
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
Số trang

Page

52
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các nhiên liệu cần được sử dụng để thực hiện các chu trình thử phát thải được nêu trong TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178) và TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt trong kiểu pittông dùng cho các thiết bị di động, vận chuyển được và tĩnh tại trừ các động cơ dùng cho các phương tiện cơ giới đường bộ được thiết kế chủ yếu cho sử dụng trên đường bộ. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các động cơ được lắp trên, ví dụ, các máy san ủi đất và các tổ máy phát điện và các ứng dụng khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006), Động cơ đốt trong kiểu pittông-Đo chất thải-Phần 1:Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt.
ISO 2160:1998, Petroleum prducts-Corrosiveness to copper-Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ-Sự ăn mòn đối với đồng-Thử nghiệm băng đồng).
ISO 2719:2002, Determination of flash point-Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm bốc cháy-Phương pháp chén kín Pensky-Martens).
ISO 3007:1999, Petroleum products and crude petroleum-Determination of vapour pressure-Reid method ( Sản phẩm dầu mỏ và dầu mỏ thô-Xác định áp suất hơi-Phương pháp Reid).
ISO 3015:1992, Petroleum products-Determination of Cloud point ( Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm vẩn đục).
ISO 3016:1994, Petroleum products-Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm rót).
ISO 3104:1994, Petroleum products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và mờ đục-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực).
ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic viscometers-Specifications and operating instructions (Nhớt kế động học mao dẫn thủy tinh-Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).
ISO 3405:2000, Petroleum products-Determination of distillation characteristics at atmospheric pressure (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính chưng cất ở áp suất khí quyển).
ISO 3675:1998, Crude petroleum and liquid petroleum products-Laboratory determination of density or relative density-Hydrometer method (Sản phẩm dầu mỏ thô và sản phẩm dầu mỏ lỏng-Xác định tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối trong phòng thí nghiệm-Phương pháp phù kế).
ISO 3733:1999, Petroleum products and bituminous materials-Determination of water-Distillation method (Sản phẩm dầu mỏ và vật liệu bitum-Xác định nước-Phương pháp chưng cất).
ISO 3735:1999, Crude petroleum and fuel oils-Determination of sediment-Extraction method (Dầu mỏ thô và dầu mazut-Xác định chất kết tủa-Phương pháp chiết).
ISO 3830:1993, Petroleum products-Determination of lead content of gasoline-lodine monochloride method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng chì của xăng-Phương pháp iốt monoclorua).
ISO 3837:1993, Liquid petroleum products-Determination of hydrocarbon types-Fluorescent indicator absorption method (Sản phẩm dầu mỏ lỏng-Xác định các loại hydrocacbon-Phương pháp hấp thụ chất chỉ thị huỳnh quang).
ISO 3993:1984, Liquefied petroleum gas and light hydrocarbons-Determination of density or relative density-Pressure hydrometer method (Khí dầu mỏ hóa lỏng và hydro cacbon nhẹ-Xác định tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối-phương pháp phù kế áp suất).
ISO 4256:1996, Liquefied petroleum gases-Determination of gauge vapour pressure-LPG method (Khí dầu mỏ hóa lỏng-Xác định áp suất hơi-Phương pháp LPG).
ISO 4260:1987, Petroleum products and hydrocarbons-Determination of sulfur content-Wickbold combustion method (Sản phẩm dầu mỏ và hydro cacbon-Xác định hàm lượng lưu huỳnh-Phương pháp đốt cháy Wickbold).
ISO 4262:1993, Petroleum products-Determination of carbon residue-Ramsbottom method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất cacbon-Phương pháp Ramsbotton).
ISO 4264:2007, Petroleum products-Calculation of cetane index of middle-distillate fuels by the four-variable equation (Sản phẩm dầu mỏ-Tính toán chỉ số xêtan của các nhiên liệu chưng cất ở điểm giữa bằng phương trình có bốn biển số).
ISO 5163:2005, Petroleum products-Determination of knock characteristics of motor and aviation fuels-Motor method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định các đặc tính kích nổ của nhiên liệu cho động cơ và nhiên liệu cho hàng không-Phương pháp động cơ).
ISO 5164:2005 Petroleum products-Determination of knock characteristics of motor fuels-Research method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu cho động cơ và-Phương pháp nghiên cứu).
ISO 5165:1998 Petroleum products-Determination of the ignition quality of diesel fuels-Cetane engine method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất đánh lửa của nhiên liệu điêzen-Phương pháp động cơ xêtan).
ISO 6245:2001, Petroleum products-Determination of ash (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định lượng tro).
ISO 6246:1995, Petroleum products-Gum content of light and middle distillate fuels-Jet evaporation method (Sản phẩm dầu mỏ-Hàm lượng chất keo của nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình-Phương pháp bốc hơi kiểu vòi phun).
ISO 6326-5:1989, Natural gas-Determination of sulfur compounds-Part 15:Lingener combustion method (Khí thiên nhiên-Xác định hợp chất lưu huỳnh-Phần 5:Phương pháp đốt cháy Lingener).
ISO 6615:1993, Petroleum products-Determination of carbon residue-Conradson method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất cặn cacbon-Phương pháp Conradson method).
ISO 6974 (all parts), Natural gas-Determination of composition with defined uncertainty by gas chromatography (Khí thiên nhiên-Xác định thành phần có tính không ổn định xác định bằng phương pháp sắc ký khí).
ISO 7536:1994, Petroleum products-Determination of oxidation stability of gasoline-Induction period method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định tính ổn định oxy hóa của xăng-Phương pháp thời gian cảm ứng).
ISO 7941:1988, Commercial proprane and butane-Analysis by gas chromatography (Propan và butan thương mại-Phân tích bằng sắc ký khí).
ISO 8216-1:2005, Petroleum products-Fuels (class F)-Classification-Part 1:Categories of marine fuels (Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu (cấp D)-Phân loại-Phần 1:Loại nhiên liệu cho hàng hải).
ISO 8217:2005, Petroleum products-Fuels (class F)-Specifications of marine fuels (Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu (cấp F)-Đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu cho hàng hải).
ISO 8691:1994, Petroleum products-Low levels of vanadium in liquid fuels-Determination by flameless atomic absorption spectrometry after ashing (Sản phẩm dầu mỏ-Mức thấp của vanađi trong các nhiên liệu lỏng-Xác định bằng phương pháp phổ học nguyên tử hấp thụ không có ngọn lửa sau khi đốt thành tro).
ISO 8754:2003, Petroleum products-Determination of sulfur content-Energy-dispersive X-ray flourescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng lưu huỳnh-Phương pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X).
ISO 8973:1997, Liquefied petroleum gases-Calculation for density and vapour pressure (Khí dầu mỏ hóa lỏng-Tính toán tỷ trọng và áp suất hơi).
ISO 10307-1, Petroleum products-Total sediment in residual fuel oils-Part 1:Determination by hot filtration (Sản phẩm dầu mỏ-Tổng lượng cặn lắng trong dầu mazut có cặn-Phần 1:Xác định bằng phương pháp lọc nóng).
ISO 10307-2, Petroleum products-Total sediment in residual fuel oils-Part 2:Determination using standard procedures for ageing(Sản phẩm dầu mỏ-Tổng lượng cặn lắng trong dầu mazut có cặn-Phần 2:Xác định bằng phương pháp tiêu chuẩn để lão hóa).
ISO 10370, Petroleum products-Determination of carbon residue-Micro method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất cặn cacbon-Phương pháp micro).
ISO 10478:1994, Petroleum products-Determination of aluminium and silicon in fuel oils-Inductively coupled plasma emission and atomic absorption spectroscopy methods (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nhôm và silic trong các dầu mazut-Phương pháp phát xạ plasma cảm ứng ngẫu cực và phổ học nguyên tử hấp thụ).
ISO 13757:1996, Liquefied petroleum gases-Determination of oily residues-High-temperature method (Sản phẩm dầu mỏ hóa lỏng-Xác định chất cặn dầu-Phương pháp nhiệt độ cao).
ISO 14597:1997, Petroleum products-Determination of vanadium and nickel content-Wavelength-dispersive X-ray fluorescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng vanađi và niken-Phương pháp trắc phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X).
EN 116:1997, Diesel and domestic heating fuels-Determination of the benzen content by infrared spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ lỏng-Xác định hàm lượng benzen bằng phương pháp trắc phổ hồng ngoại).
Quyết định công bố

Decision number

2926/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010