Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R5R9R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6830:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ triti – Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Water quality – Determination of tritium activity concentration – Liquid scintillation counting method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9698:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các điều kiện cho phép xác định nồng độ hoạt độ triti trong mẫu nước môi trường hoặc nước có triti ([3H]H2O) bằng phương pháp đếm nhấp nháy lỏng.
Việc lựa chọn quy trình phân tích, hoặc có hoặc không có quá trình chưng cất mẫu nước trước khi xác định, tùy thuộc vào mục đích của phép đo và đặc tính của mẫu (xem Tài liệu tham khảo [1], [2], [3]). Đo trực tiếp mẫu nước thô sử dụng phương pháp đếm nhấp nháy lỏng phải xem xét đến sự xuất hiện tiềm ẩn của các nhân phóng xạ phát beta khác. Để tránh nhiễu gây bởi các nhân phóng xạ này khi chúng được phát hiện, việc định lượng triti sẽ được tiến hành sau khi xử lý mẫu bằng chưng cất (xem Tài liệu tham khảo [4], [5], [6], [7]). Ba quy trình chưng cất được trình bày trong Phụ lục B, Phụ lục D và Phụ lục E. Phương pháp này không áp dụng để phân tích triti liên kết hữu cơ, phép xác định này cần thêm các quá trình xử lý hóa học (như quá trình oxi hoá hoặc đốt). Với các điều kiện kỹ thuật phù hợp, giới hạn phát hiện có thể lên đến 1 Bq L– 1. Nồng độ hoạt độ triti dưới 106 Bq L– 1 có thể được xác định mà không cần pha loãng mẫu. Bước làm giàu mẫu trước có thể làm giảm đáng kể giới hạn phát hiện (xem Tài liệu tham khảo [8], [9]). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6663-1 (ISO 5667-1), Chất lượng nước-Lấy mẫu-Phần 1:Hướng dẫn thiết kế và kỹ thuật lấy mẫu. TCVN 6663-3 (ISO 5667-3), Chất lượng nước-Lấy mẫu. Phần 3:Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu. TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học-Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM). TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại lượng và đơn vị-Phần 10:Nguyên tử và vật lý hạt nhân. TCVN 9595-3:2012 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không đảm bảo đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995). TCVN ISO/IEC 17025 (ISO/IEC 17025), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. ISO 5667-14, Water quality-Sampling-Part 14:Guidance on quality assurance of environment water sampling and handing (Chất lượng nước-Lấy mẫu-Phần 14:Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước). |
Quyết định công bố
Decision number
4291/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|