Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R9R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6818-5:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp - Các phương tiện kỹ thuật đảm bảo an toàn - Phần 5: Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới
|
Tên tiếng Anh
Title in English Tractors and machinery for agriculture and forestry - Technical means for ensuring safety - Part 5: Power-driven soil-working equipment
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4254-5:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
|
Số trang
Page 5
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):60,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đặc biệt phải đạt được khi thiết kế thiết bị làm đất dẫn động bằng máy do máy kéo điều khiển, loại 03 có yêu cầu công suất lớn hơn 20kw theo TCVN 1266 0 :2001.
Tiêu chuẩn này bổ sung thêm về các yêu cầu chung về các biệp pháp và phương tiện nhằm hạn chế các nguy hiểm đối với tính mạng và sức khoẻ người lao động đã được quy định trong TCVN 6818 1 : 2001. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0:1986), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp Phân loại và thuật ngữ Phần 0:Hệ thống phân loại và phân loại. TCVN 6818 1:2001 (ISO 4254 1:1989), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp Các phương tiện kỹ thuật đảm bảo an toàn Phần 1:Quy định chung. |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|