Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R8R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6788:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kẹp phẫu tích
|
Tên tiếng Anh
Title in English Surgical forceps
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040 - Thiết bị y tế
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho kẹp phẫu tích các dạng, có mỏ hoặc có răng, dùng trong phẫu thuật tại các cơ sở y tế. Sau đây gọi tắt là kẹp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 683 – 13:1986, Thép ram cao su sau khi tôi, thép hợp kim và thép dễ cắt – Thiết không gỉ gia công áp lực. TCVN 1766 – 75, Thép các bon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5023 – 89, Bảo vệ ăn mòn – Lớp mạ niken-crom và đồng-niken-crom. TCVN 257 – 85, Kim loại – Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven – Thang A, B và C. TCVN 5764:1993, Dụng cụ y tế bằng kim loại – Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
2226/ QĐ/ BKHCN
|