Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R0R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6785:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - The emission of pollutants emitted from automobiles according to engines fuel requirements - Requirements and test methods in type approval
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.50 - Phát khí xả vận tải
|
Số trang
Page 152
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 608,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,824,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử để kiểm tra khí thải ô tô trong phê duyệt kiểu, cụ thể như sau:
1.1. Khí thải tại đuôi ống xả, khí thải từ cacte động cơ (sau đây gọi tắt là khí cacte), khí thải do bay hơi nhiên liệu, độ bền của các thiết bị chống ô nhiễm và hệ thống chẩn đoán trên xe (sau đây gọi tắt là hệ thống OBD) của các ô tô thuộc loại M và N (xem điều 3) lắp động cơ cháy cưỡng bức. 1.2. Khí thải tại đuôi ống xả, độ bền của các thiết bị chống ô nhiễm và hê thống OBD của các ô tô thuộc loại M1 và N1 (xem điều 3) lắp động cơ cháy do nén (còn gọi là ‘động cơ tự cháy’). 1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ô tô có khối lượng bản thân nhỏ hơn 400 kg hoặc có vận tốc thiết kế không lớn hơn 50 km/h. 1.4. Theo đề nghị của nhà sản xuất, kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn này của ô tô loại M1 hoặc N1 lắp động cơ cháy do nén cũng có thể áp dụng cho ô tô loại M2 hoặc N2 (xem điều 3) có khối lượng chuẩn không lớn hơn 2840 kg và phù hợp với yêu cầu nêu tại điều 8 trong việc mỏ rộng phê duyệt kiểu. 1.5. Xe loại N1 được miễn kiểm tra theo tiêu chuẩn này nếu động cơ của xe đã được phê duyệt kiểu theo TCVN 6567 : 2006 ở các mức tiêu chuẩn tương ứng với tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2575:2004/Amd 1 TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ-Khối lượng-Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu ISO 9141-2:1994 (amended 1996), Road Vehicles-Diagnostic Systems-Part 2:CARB requirements for interchange of digital information (được sửa đổi năm 1996) (Phương tiện giao thông đường bộ-Hệ thống chẩn đoán-Phần 2:Yêu cầu CARB cho sự trao đổi thông tin dạng số). ISO 14230-4, Road Vehicles-Keyword protocol 2000 for diagnostic systems-Part 4:Requirements for emissions-related systems (Phương tiện giao thông đường bộ-Giao thức từ khóa 2000 cho hệ thống chẩn đoán-Phần 4:Yêu cầu đối với các hệ thống liên quan với khí thải). ISO 15765-4:2005, Road vehicles-Diagnostics on Controller Area Network (CAN)-Part 4:Requirements for emissions-related systems (Phương tiện giao thông đường bộ-Chẩn đoán trên mạng kiểm soát khu vực-Phần 4:Yêu cầu đối với các hệ thống liên quan với khí thải). ISO 15031-3:2006, Road vehicles-Communication between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics-Part 3:Diagnostic connector and related electrical circuits:specification and use (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 3:Các bộ nối chẩn đoán và các mạch điện liên quan:Yêu cầu và việc sử dụng). ISO 15031-4:2005, Road vehicles-Communication between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics-Part 4:External test equipment (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 4:Thiết bị thử ngoài xe). ISO 15031-5:2006, Road vehicles-Communication between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics-Part 5:Emissions-related diagnostic services (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải — Phần 5:Dịch vụ chẩn đoán khí thải). ISO 15031-6:2006, Road vehicles-Communication between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics-Part 6:Diagnostic trouble code definitions (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 6:Định nghĩa mã lỗi chẩn đoán). ISO 15031-7:2001, Road vehicles-Communication between vehicle and external equipment for emissions-related diagnostics-Part 7:Data link security (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 7:Bảo mật khi liên kết dữ liệu). SAE J1850:March 1998 Class B Data Communication Network Interface (), Mạch ghép nối mạng truyền thông dữ liệu loại B). |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|