Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R9R9R3R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6779:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu đốt lò - Xác định hàm lượng nước và cặn - Phương pháp ly tâm (quy trình dùng trong phòng thử nghiệm)
Tên tiếng Anh

Title in English

Fuel oils - Determination of water and sediment - Centrifuge method (laboratory procedure)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 1796-04
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1.Tiêu chuẩn này mô tả phép xác định hàm lượng nước và cặn có trong nhiên liệu đốt lò với hàm lượng từ 0 % đến 30 % thể tích bằng phương pháp ly tâm tiến hành trong phòng thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 1: Đối với một số loại dầu đốt lò, như dầu cặn hoặc dầu nhiên liệu chưng cất có chứa các thành phần cặn, khó xác định hàm lượng nước và cặn theo phương pháp này, có thể áp dụng TCVN 2692 (ASTM D 95) hoặc ASTM D 473.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này và ASTM D 4007 thay thế API 2548.
1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các qui định riêng được nêu trong 6.1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
ASTM D 473 Test method for sediment in crude oils and fuel oils by the extraction method (Xác định hàm lượng cặn trong dầu thô và nhiên liệu đốt lò bằng phương pháp chiết xuất).
ASTM D 4007 Test method for water and sediment in crude oil by centrifuge method (laboratory proCedure) Xác định nước và cặn trong dầu thô bằng phương pháp ly tâm (qui trình phòng thử nghiệm).
ASTM D 4177 Practice for automatic sampling oF petroleum and petroleum products Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 5854 Practice for mixing and handlling oF liquid samples oF petroleum and petroleum products (Phương pháp trộn và bảo quản các mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng).
ASTM E 542 Practice for Calibration oF Laboratory Volumetric Apparatus (Phương pháp hiệu chuẩn các thiết bị chuẩn độ phòng thử nghiệm).
ISO 5272 Toluene for industrial use-Specifications (Toluen công nghiệp-Yêu cầu kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

2883/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008