Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R4R1R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6776:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Unleaded gasoline - Specification
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 5
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):60,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng. TCVN 3891 – 1984, Sản phẩm dầu mỏ-Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản. TCVN 5731:2000 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) TCVN 6593:2000 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi. TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6703:2000 (ASTM D 3606), Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí. TCVN 6704:2000 (ASTM D 5059), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X. TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 6778:2000 (ASTM D 525), Xăng – Phương pháp xác định độ bền ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng). ASTM D 86 Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cắt. ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn). ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ô tô bằng phương pháp nghiên cứu. ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử. ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng – oxygenat (Phương pháp khô). |