Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R2R3R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6754:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mã số và mã vạch vật phẩm – Số phân định ứng dụng GS1
Tên tiếng Anh

Title in English

Article number and barcode – GS1 application identifiers
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
Số trang

Page

75
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 300,000 VNĐ
Bản File (PDF):900,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc số phân định ứng dụng và phần dữ liệu kèm theo nó để sử dụng trong việc ghi nhãn hàng hóa và trao đổi dữ liệu điện tử.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6512, Mã số mã vạch vật phẩm – Mã số đơn vị thương mại – Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 6558 (ISO 4217), Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ
TCVN 6744 (ISO 13616), Dịch vụ tài chính – Mã số quốc tế tài khoản ngân hàng (IBAN)
TCVN 6755, Mã số mã vạch vật phẩm – Mã vạch GS1-128 – Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 7200, Mã số mã vạch vật phẩm – Mã côngtenơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC) – Quy định kĩ thuật
TCVN 7217 (ISO 3166), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1:Mã nước.
Quyết định công bố

Decision number

3407/QĐ-BKHCN , Ngày 14-11-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/JTC 1/SC 31 - Thu thập dữ liệu tự động