Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R9R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6629:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy nông nghiệp - Máy thu hoạch lúa rải hàng - Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural machines - Window rice harvesters - Test procedures
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.50 - Thiết bị gặt
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử áp dụng cho các loại máy thu hoạch lúa rải hàng: loại tự hành hoặc liên hợp treo, móc với máy kéo, dùng cho thu hoạch lúa.
Tiêu chuẩn đưa ra các thuật ngữ và phương pháp đo, nhằm đánh giá các đặc tính sử dụng chung, vận tốc làm việc và các chỉ tiêu năng suất, chất lượng làm việc của máy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 500:1979, Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất và móc kéo-Đặc tính kỹ thuật TCVN 1773-3:1998 (ISO 784-3:1982), Máy kéo nông nghiệp-Phương pháp thử-Phần 3:Đường kính quay vòng và đường kính thông qua. TCVN 1773-6:1998 (ISO 784-6:1982), Máy kéo nông nghiệp-Phương pháp thử-Phần 6:Trọng tâm. ISO 3600:1996 (E), lâm nghiệp-Sổ tay sử dụng-Giới thiệu. ISO 3767-1:1991 (E), lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và xén cỏ bằng động cơ-Các ký hiệu chỉ dẫn điều khiển sử dụng và các bộ phận chỉ báo khác-Phần 1:Các ký hiệu chung. ISO 3767-2:1991 (E), lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và xén cỏ bằng động cơ-Các ký hiệu chỉ dẫn điều khiển sử dụng và các bộ phận chỉ báo khác-Phần 2:Các ký hiệu dùng cho máy kéo và máy nông nghiệp. TCVN 1773-17:1998, Máy kéo nông lâm nghiệp-Phương pháp thử-Đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất. TCVN 1773-18:1998, Máy kéo nông lâm nghiệp-Phương pháp thử-Độ tin cậy sử dụng-Các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá. ISO 3789-1:1982, Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và xén cỏ bằng động cơ-Vị trí và phương pháp sử dụng các bộ phận điều khiển-Phần 1:Các bộ phận điều khiển chung. ISO 3789-2:1982, Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và xén cỏ bằng động cơ-Vị trí và phương pháp sử dụng các bộ phận điều khiển-Phần 2:Các bộ phận điều khiển dùng cho máy kéo và máy nông nghiệp. ISO 3865:1990 (E) Máy kéo bánh nông nghiệp-Chỗ ngồi của người điều khiển-Đo rung động. ISO 3965:1990 (E) Máy kéo bánh hơi nông nghiệp-Vận tốc cực đại-Phương pháp xác định. ISO 4254-1:1989 Máy kéo và máy nông lâm nghiệp-Các phương tiện kỹ thuật bảo đảm an toàn-Phần 1:Đại cương. TCVN 1773-13:1998 (ISO 5007:1990), Máy kéo bánh hơi nông nghiệp-Phương pháp thử-Chỗ ngồi của người lái máy-Đo rung động trong điều kiện phòng thí nghiệm. TCVN 1773-14:1998 (ISO 5131:1996), Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp-Phương pháp thử-Độ vang âm-Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy. TCVN 1773-15:1998 (ISO 5697:1982), Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp-Xác định đặc tính phanh. TCVN 5451:1991 (ISO 1979), Ngũ cốc-Lấy mẫu (dạng hạt). ISO 5702:1983 Thiết bị dùng cho thu hoạch-Các bộ phận của máy liên hợp thu hoạch-Các thuật ngữ tương đương. ISO 6095-1 Máy nông nghiệp-Các máy liên hợp thu hoạch tự hành-Chỗ ngồi của người điều khiển và điều kiện tiện nghi làm việc. ISO 6689-1:1997 Thiết bị dùng cho thu hoạch-Máy liên hợp và các bộ phận chức năng-Phần 1:Thuật ngữ. ISO 6689-2:1997 Thiết bị dùng cho thu hoạch-Máy liên hợp và các bộ phận chức năng-Đánh giá đặc tính và năng suất. |
Quyết định công bố
Decision number
2377/QĐ/BKHCN , Ngày 24-10-2008
|