Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R9R2R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6617:2000
Năm ban hành 2000

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural machines - Rice combine harvesters - Test procedures
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.50 - Thiết bị gặt
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử áp dụng cho các loại máy thu hoạch liên hợp: loại tự hành hoặc liên hợp treo, móc với máy kéo, loại cắt gặt trực tiếp hoặc thu gom từ các hàng xếp rải, dùng cho thu hoạch lúa, nhằm đánh giá các đặc tính sử dụng chung, vận tốc làm việc và các chỉ tiêu năng suất, chất lượng làm việc của máy liên hợp thu hoạch.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 500:1979, Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất và móc kéo-Đặc tính kỹ thuật.
TCVN-1773-3:1988 (ISO 784-3:1982), Máy kéo nông nghiệp-Phương pháp thử-Phần 3:Đường kính quay vòng và đường kính thông qua.
TCVN-1773-6:1998 (ISO 784-6:1982), Máy kéo nông nghiệp-Phương pháp thử-Phần 6:Trọng tâm.
ISO 3600:1996 (E), Máy kéo nông, lâm nghiệp-Sổ tay sử dụng-Giới thiệu.
ISO 3767-1:1991 (E), Máy kéo và máy nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và đồng cỏ có động cơ-Các ký hiệu chỉ dẫn điều khiển sử dụng và các biểu tượng khác-Phần 1:Các ký hiệu chung.
ISO 3767-2:1991 (E), Máy kéo và máy nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và đồng cỏ có động cơ-Các ký hiệu chỉ dẫn điều khiển sử dụng và các biểu tượng khác-Phần 2:Các ký hiệu dùng cho máy kéo và máy nông nghiệp.
ISO 3789-1:1982 Máy kéo và máy nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và đồng cỏ có động cơ-Bố trí và phương pháp sử dụng các bộ phận điều khiển-Phần 1:Các ký hiệu chung.
ISO 3789-2:1982 Máy kéo và máy nông, lâm nghiệp, các thiết bị làm vườn và đồng cỏ có động cơ-Bố trí và phương pháp sử dụng các bộ phận điều khiển-Phần 2:Các điều khiển dùng cho máy kéo và máy nông nghiệp.
ISO 3865:1990 (E) Máy kéo bánh nông nghiệp-Chỗ ngồi của người điều khiển-Đo rung động
ISO 3965:1990 (E) Máy kéo bánh hơi nông nghiệp-Vận tốc cực đại-Phương pháp xác định
ISO 4254-1:1989 Máy kéo và máy nông lâm nghiệp-Các phương tiện kỹ thuật bảo đảm an toàn-Phần 1:Đại cương
TCVN 1773-13:1998 (ISO 5007:1990), Máy kéo bánh hơi nông nghiệp-Phương pháp thử-Chỗ ngồi của người lái máy-Đo rung động trong điều kiện phòng thí nghiệm
TCVN 1773-14:1998 (ISO 5131:1996), Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp-Phương pháp thử-Độ âm vang-Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy.
ISO 5687:1981 (E) Thiết bị dùng cho thu hoạch-Máy liên hợp thu hoạch-Xác định và thiết kế dung tích thùng chứa hạt và đặc tính thiết bị xả.
TCVN 1773-15:1998 (ISO 5697:1982), Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp-Xác định đặc tính phanh
TCVN 5451-1991 (ISO 1979), Ngũ cốc-Lấy mẫu (dạng hạt)
ISO 5702:1983 Thiết bị dùng cho thu hoạch-Các bộ phận của máy liên hợp thu hoạch-Các thuật ngữ tương đương
ISO 6095 Máy nông nghiệp-Các máy liên hợp thu hoạch tự hành-Chỗ ngồi của người điều khiển và điều kiện tiện nghi làm việc
ISO 6689-1:1997 Thiết bị dùng cho thu hoạch tự hành-Máy liên hợp và các bộ phận chức năng-Phần 1:Thuật ngữ.
ISO 6689-2:1997 Thiết bị dùng cho thu hoạch-Máy liên hợp và các bộ phận chức năng-Đánh giá đặc tính và năng suất.
Quyết định công bố

Decision number

2377/QĐ/BKHCN , Ngày 24-10-2008