Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R8R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6610-6:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V - Part 6: Lift cables and cables for flexible connections
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60227-6:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.060.20 - Cáp
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với cáp tròn và cáp dẹt dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.
Từng loại cáp phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng cho trong TCVN 6610-1 (IEC 60227-1) và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6610-1:2007 (IEC 60227-1:1998), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 2:Phương pháp thử TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 6613-1:2000 (IEC 60332-1:1993), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy-Phần 1:Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng[1] TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2011), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 1:Phương pháp áp dụng chung-Mục 1:Đo chiều dày và kích thước ngoài-Thử nghiệm xác định đặc tính cơ. TCVN 6614-1-2:2008 (), amendment 1:1989, amendment 2:2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 1:Phương pháp áp dụng chung-Mục 2:Phương pháp lão hóa nhiệt. TCVN 6614-1-4:2008 (), amendment 1:1993, amendment 2:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 1-4:Phương pháp áp dụng chung-Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp TCVN 6614-3-1:2000 (), amendment 1:1994, amendment 2:2005), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 3:Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC-Mục 1:Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao-Thử nghiệm tính kháng nứt TCVN 6614-3-2:2000 (), amendment 1:1993, amendment 2:2003), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 3-2:Phương pháp qui định cho hợp chất PVC-Thử nghiệm tổn hao khối lượng-Thử nghiệm độ ổn định nhiệt IEC 60096-0-1:1990, Radio-frequency cables-Part 0-1:Guide to the design of detailed specifications-Coaxial cables (Cáp tần số radio-Phần 0-1:Hướng dẫn thiết kế các yêu cầu kỹ thuật chi tiết-Cáp đồng trục)[2] IEC 60502-1:1997, Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)-Part 1:Cables for rated voltages of 1 kV (Um = 1,2 kV) and 3 kV (Um = 3,6 kV) (Cáp điện lực cách điện theo công nghệ đùn và các phụ kiện của chúng dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)-Phần 1:Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV))[3] |
Quyết định công bố
Decision number
4007/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|