Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R0R3R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6609:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định độ dẫn điện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aviation and distillate fuels - Test method for determination of electrical conductivity
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2624-06
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định ph−ơng pháp xác định độ dẫn điện của nhiên liệu ch−ng cất và nhiên liệu hàng không có hoặc không có phụ gia chống tĩnh điện. Ph−ơng pháp này đo độ dẫn điện khi nhiên liệu không tích điện, nghĩa là đo độ dẫn điện tĩnh.
1.2 Có hai ph−ơng pháp xác định độ dẫn điện của nhiên liệu, đó là: (1) bằng thiết bị đo xách tay đo trực tiếp độ dẫn điện của nhiên liệu trong bồn chứa hoặc ở hiện tr−ờng hoặc mẫu nhiên liệu trong phòng thí nghiệm; và (2) bằng thiết bị đo trên đ−ờng ống để đo liên tục độ dẫn điện của nhiên liệu trong hệ thống phân phối nhiên liệu. Dù sử dụng ph−ơng pháp đo nào thì cũng cần tránh ảnh h−ởng đến tích điện tr−ớc khi đo và tránh không làm nhiễm bẩn nhiên liệu. Đối với mục đích của tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm độ dẫn điện đ−ợc đo bằng thiết bị đo xách tay. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không dùng các đơn vị khác. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Những lưu ý cụ thể về nguy hiểm xem 7.1, 7.1.1, và 11.2.1. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 4306 Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Kiểm tra các vết nhiễm bẩn của bình đựng mẫu nhiên liệu hàng không). ASTM D 4308 Test method for electrical conductivity of liquid hydrocarbons by precision meter (Ph−ơng pháp xác định độ dẫn điện của hydrocacbon lỏng bằng máy đo chính xác). ASTM D 4306 Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Kiểm tra các vết nhiễm bẩn của bình đựng mẫu nhiên liệu hàng không). ASTM D 4308 Test method for electrical conductivity of liquid hydrocarbons by precision meter (Ph−ơng pháp xác định độ dẫn điện của hydrocacbon lỏng bằng máy đo chính xác). |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|