Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R7R6R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6593:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for gum content in fuels by jet evaporation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 381–19
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 6593:2020(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế có trong nhiên liệu hàng không và hàm lượng nhựa có trong xăng động cơ hoặc các sản phẩm cất dễ bay hơi khác ở dạng thương phẩm (bao gồm cả các loại nhiên liệu có chứa các loại oxygenat dạng ancol và ete và các phụ gia kiểm soát cặn – xem Chú thích 7 để biết thêm thông tin) tại thời điểm tiến hành thử nghiệm.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện để xác định phần cặn không tan trong heptan của các loại nhiên liệu không phải là nhiên liệu hàng không.
1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Không sử dụng đơn vị đo khác trong tiêu chuẩn này. Theo hệ SI, áp suất tính bằng Pascal (Pa); nhiệt độ tính bằng độ Celsius.
1.4. CẢNH BÁO: Thủy ngân được nhiều cơ quan pháp lý chỉ rõ là chất độc hại có thể gây ra các vấn đề y tế nghiêm trọng. Thủy ngân, hoặc hơi của nó, đã được chứng minh nguy hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi thao tác với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Xem phiếu an toàn hóa chất hiện hành (SDS) để biết thêm chi tiết. Việc buôn bán thủy ngân hoặc các sản phẩm chứa thủy ngân hoặc cả hai bị cấm bởi quy định địa phương hoặc luật quốc gia. Người sử dụng phải xác định tính hợp pháp của việc bán hàng tại địa phương họ.
1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ, cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các nội dung cảnh báo cụ thể xem 6.4, 7.4, và 9.1.
1.6 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận.
CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa được lập trong văn bản Quyết định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 ( ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công
ASTM D 1655, Specification for aviation turbine fuels (Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu tuốc bin hàng không)
ASTM E 1, Standard specification for ASTM liquid-in-glass Thermometers (Nhiệt kế ASTM bằng thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật)
ASTM E 29, Standard practice for using significant digits in test data to determine conformance with specifications (Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu thử nghiệm để xác định sự phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật)
IP 540 Determination of the existent gum content of aviation turbine fuel-jet evaporation method (Xác định hàm lượng nhựa thực tế của nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp bay hơi)
Quyết định công bố

Decision number

3961/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC28/SC2