Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R0R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6593:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fuels - Determination of gum content by jet evaporation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 381-04
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế có trong nhiên liệu hàng không, hàm lượng nhựa có trong xăng ôtô hoặc các sản phẩm cất dễ bay hơi khác (bao gồm cả các loại nhiên liệu có chứa rượu và các loại ete ôxygenat khác và các phụ gia kiểm soát cặn) tại thời điểm tiến hành thử.
1.2 Tiêu chuẩn này qui định các điều kiện, thiết bị để xác định phần cặn không tan trong heptan của các loại nhiên liệu không phải là nhiên liệu hàng không. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Theo hệ SI, áp suất tính bằng Pascal (Pa); nhiệt độ tính bằng oC. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ, cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các nội dung cảnh báo xem 6.4, 7.4, và 9.1. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2000 ( ASTM D 4057-95), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM E 1 Nhiệt kế thuỷ tinh ASTM – Yêu cầu kỹ thuật. ASTM E 29 Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu thử nghiệm để xác định sự phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật. |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|