Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R0R0R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6592-3:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 3: Thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt-dao cách ly và khối kết hợp cầu chảy
Tên tiếng Anh

Title in English

Low-voltage switchingear and controlgear – Part 3: Switches, disconnectors, switch-disconnectors and fuse-combination units
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60947-3:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.120.40 - Công tắc
29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
Số trang

Page

77
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 308,000 VNĐ
Bản File (PDF):924,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt-dao cách ly và khối kết hợp cầu chảy được sử dụng trong các mạch điện phân phối và mạch điện động cơ có điện áp danh định không lớn hơn 1 000 V xoay chiều hoặc 1 500 V một chiều.
Nhà chế tạo phải quy định kiểu, thông số đặc trưng và các đặc tính theo tiêu chuẩn liên quan của cầu chảy kết hợp bất kỳ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của IEC 60947-2, IEC 60947-4-1 và IEC 60947-5-1; tuy nhiên, khi thiết bị đóng cắt và khối kết hợp cầu chảy thuộc phạm vi áp dụng của các tiêu chuẩn đó thường được sử dụng để khởi động, tăng tốc và/hoặc dừng động cơ riêng rẽ thì chúng cũng phải phù hợp với các yêu cầu liên quan được cho trong Phụ lục A của tiêu chuẩn đó.
Các yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt ba cực thao tác từng cực được cho trong Phụ lục C.
Thiết bị đóng cắt phụ trợ lắp vào thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 60947-5-1.
Tiêu chuẩn này không đưa ra các yêu cầu bổ sung cần thiết cho thiết bị điện dùng trong khí quyển nổ.
CHÚ THÍCH 1: Tùy thuộc vào thiết kế, thiết bị đóng cắt (hoặc dao cách ly) có thể gồm “thiết bị đóng cắt (hoặc dao cách ly) kiểu xoay”, “thiết bị đóng cắt (hoặc dao cách ly) kiểu cam” hoặc “thiết bị đóng cắt (hoặc dao cách ly) kiểu lưỡi tiếp xúc”, v.v.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “thiết bị đóng cắt” cũng áp dụng cho thiết bị được thiết kế để thay đổi các đấu nối giữa một vài mạch điện và để thay thế một phần của mạch điện bằng mạch điện khác.
CHÚ THÍCH 3: Nhìn chung, trong tiêu chuẩn này, thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt-dao cách ly và khối kết hợp cầu chảy sẽ được gọi chung là “thiết bị”.
Tiêu chuẩn này nhằm đưa ra
a) các đặc tính của thiết bị;
b) các điều kiện mà thiết bị phải đáp ứng liên quan đến
1) hoạt động và đáp ứng trong vận hành bình thường;
2) hoạt động và đáp ứng trong các điều kiện bất thường quy định, ví dụ ngắn mạch;
3) thuộc tính điện môi.
c) các thử nghiệm nhằm khẳng định rằng các điều kiện này đã được đáp ứng và các phương pháp được chấp nhận cho các thử nghiệm này;
d) thông tin cần ghi trên thiết bị hoặc có sẵn ở nhà chế tạo, ví dụ trong catalo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60050-441:1984 with amendment 1:2000, International Electromagnetic Vocabulary – Chapter 441:Swichgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 441:Thiết bị đóng cắt, thiết bị điều khiển và cầu chảy)
IEC 60269 (all parts), Low-voltage fuses (Cầu chảy hạ áp)
IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes
IEC 60417-DB:2002, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ để sử dụng trên thiết bị)
IEC 60947-1:2007 with amendment 1:2010 and amendment 2:2014, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 1:General rules (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Quy định chung)
IEC 60947-2:2006 with amendment 1:2009 and amendment 2:2013, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 2:Circuit-breakers (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 2:Áptômát)
IEC 60947-4-1:2009 with amendment 1:2012, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 4-1:Contactors and motor-starters – Electromechanical contactors and motor-starters (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ – Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ)
IEC 60947-5-1:2003 with amendment 1:2009, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 5-1:Control circuit devices and switching elements – Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt –Thiết bị mạch điều khiển loại điện cơ)
IEC 61000-4-2:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Kỹ thuật đo và thử nghiệm –Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện)
IEC 61000-4-3:2006 with amendment 1:2007 and amendment 2:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-3:Testing and measurement techniques – Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường – Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ bức xạ tần số rađiô)
IEC 61000-4-4:2012, Electromagnetic compatibility (EMC) Part 4-4:Testing and measurement techniques – Electrical test transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường – Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ/đột biến nhanh về điện)
IEC 61000-4-5:2014, Electromagnetic compatibility (EMC) Part 4-5:Testing and measurement techniques – Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5:Kỹ thuật đo và thử nghiệm – Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến)
IEC 61000-4-6:2013, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6:Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ – Phần 4-6:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn, gây ra bởi trường tần số radio)
CISPR 11:2009 with amendment 1:2010, Industrial, scientific and medical equipment – Radiofrequency disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Thiết bị dùng trong công nghiệp, khoa học và y tế-Đặc tính nhiễu tần số radio – Giới hạn và phương pháp đo)
CISPR 22:2008, Information technology equipment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số rađio – Giới hạn và phương pháp đo)
Quyết định công bố

Decision number

4222/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện