Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R8R4R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6571:1999
Năm ban hành 1999
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Alternating current static watt-hour meters for active energy (classes 0,2 S and 0,5 S)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 687:1992;
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.200 - Máy chỉnh lưu. Máy đổi điện. Nguồn ổn áp
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ điện kiểu tĩnh mới chế tạo (sau đây gọi tắt là công tơ) có cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S dùng để đo điện năng tác dụng xoay chiều có tần số trong dải từ 45 Hz đến 65 Hz; và cho các thử nghiệm điển hình đối với các loại công tơ đó.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ kiểu tĩnh làm việc cùng với máy biến đổi loại đặt trong nhà có một hoặc nhiều phần tử đo và ghi, cùng nằm trong một vỏ công tơ. Chú thích – TCVN 5928 : 1995 (IEC 185) mô tả máy biến dòng có dải đo từ 0,05 Idđ đến 1,2 Idđ hoặc từ 0,05 ldđ đến 1,5 Idđ hoặc từ 0,05 Idđ đến 2 Idđ và các máy biến dòng có dải đo từ 0,01 Idđ đến 1,2 Idđ đối với cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S. Vì các dải đo của công tơ phải thích hợp với các máy biến dòng kèm theo và chỉ có các máy biến dòng có các cấp 0,2 S và 0,5 S có độ chính xác yêu cầu đối với các công tơ của tiêu chuẩn này, dải đo của công tơ phải từ 0,01 Idđ đến 1,2 Idđ. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các dụng cụ chỉ thị, các đầu ra thử nghiệm và các công tơ đo điện năng cả hai chiều. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) các công tơ điện mà điện áp giữa các đầu nối quá 600 V (điện áp giữa các pha trong trường hợp các công tơ nhiều pha); b) các công tơ di động và các công tơ sử dụng ngoài trời; c) công tơ có bộ trộn dữ liệu trong bộ ghi; d) các công tơ chuẩn. Khi bộ hiển thị và/hoặc (các) bộ nhớ ở bên ngoài bỏ, hoặc khi các phần tử khác cùng nằm trong vỏ công tơ (như là các bộ chỉ thị tải cực đại, đo từ xa, chuyển mạch hẹn giờ, hoặc bộ điều khiển từ xa v.v…) thì tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho riêng phần đo. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thử nghiệm nghiệm thu và các thử nghiệm về sự phù hợp (cả hai loại thủ tục thử nghiệm này liên quan đến các qui định pháp lý của từng nước và chỉ có thể do từng nước qui định riêng). Đối với các công tơ được lắp đặt trong giá treo thì các đặc tính cơ không được đề cập đến trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 38:1983. Các điện áp chuẩn. IEC 50 (), 302, 303):1983 Từ ngữ kỹ thuật điện quốc tế (IEV) TCVN 6099:1996 (IEC 60), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao IEC 68-2-1:1990 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Các thử nghiệm A:Lạnh. IEC 68-2-2:1974 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Các thử nghiệm B:Nóng khô. IEC 68-2-6:1982 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc và hướng dẫn:Rung (hình sin). IEC 68-2-11:1981 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ka – Sương muối. IEC 68-2-27:1987 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Va đập. IEC 68-2-30:1980 Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db và hướng dẫn:Thử nghiệm nóng ẩm chu kỳ (Chu kỳ 12 + 12 giờ). IEC 85:1984 Đánh giá và phân cấp chịu nhiệt của cách điện. IEC 185:1987 Máy biến dòng. TCVN 6097:1996 (IEC 186:1987), Máy biến điện áp. IEC 255 – 4:1986 Rơ le đo một đại lượng điện đầu vào với thời gian qui định độc lập. IEC 359:1987 Cách thể hiện tính năng của các thiết bị đo điện và điện tử. IEC 387:1972 Ký hiệu về các công tơ điện xoay chiều. IEC 417C:1977 Các ký hiệu bằng hình vẽ trên các thiết bị-Mục lục, sao kê và sưu tập của các tờ riêng – Bổ sung lần thứ 3. IEC 514:1975 Kiểm tra nghiệm thu công tơ điện xoay chiều cấp chính xác 2. IEC 521:1988 Các công tơ điện xoay chiều đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5 IEC 529:1989 Cấp bảo vệ bằng bỏ ngoài (Mã IP). IEC 664:1980 Phối hợp cách điện trong hệ thống điện hạ áp kể cả chiều dài đường rò và khe hở không khí dùng cho thiết bị. IEC 695-2-:1980 Các thử nghiệm liên quan đến các rủi ro cháy – Phần 2:Các phương pháp thử nghiệm – Mục 1:Thử nghiệm sợi dây nóng đỏ và hướng dẫn. IEC 721-3-3:1987 Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3:Phân loại các nhóm thông số môi trường và độ khắc nghiệt của chúng. Sử dụng cố định tại những nơi được vảo vệ chống ảnh hưởng của thời tiết. IEC 736:1982 Thiết bị thử nghiệm đối với các công tơ điện. IEC 801-1:1984 Tương thích điện từ đối với các thiết bị đo và điều khiển trong công nghiệp. Phần 1:Giới thiệu chung. IEC 801-2:1984 Tương thích điện từ đối với các thiết bị đo và điều khiển trong công nghiệp. Phần 2:Các yêu cầu phóng điện – tĩnh điện. IEC 801-3:1984 Tương thích điện từ đối với các thiết bị đo và điều khiển trong công nghiệp. Phần 3:Các yêu cầu liên quan đến các trường bức xạ điện từ. IEC 801-4:1988 Tương thích điện từ đối với các thiết bị đo và điều khiển trong công nghiệp. Phần 4:Các yêu cầu liên quan đến phóng điện chớp / quá độ nhanh. IEC 817:1984 Dụng cụ thử nghiệm va đập theo nguyên lý đàn hồi và hiệu chuẩn. TCVN 6572:1999 (IEC 1036:1996), Các công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2). CIS PR14:1985 Các giới hạn và phương pháp đo các đặc tính nhiễu vô tuyến của các thiết bị điện gia dụng, các dụng cụ xách tay và các thiết bị điện tương tự. ISO 75:1987:Các chất dẻo và êbônít – xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải. |