Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R3R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6555:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cereals, cereals-based products and animal feeding stuffs - Determination of crude fat and total fat content by the Randall extraction method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11085:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các quy trình xác định hàm lượng chất béo của ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi. Các quy trình này không áp dụng cho hạt có dầu và quả có dầu.
Việc lựa chọn quy trình để sử dụng phụ thuộc vào bản chất và thành phần của vật liệu cần phân tích và lý do tiến hành phân tích. Quy trình A là phương pháp xác định chất béo thô có thể chiết trực tiếp, áp dụng cho tất cả các vật liệu, không bao gồm các vật liệu nằm trong phạm vi quy trình B. Quy trình B là phương pháp xác định chất béo tổng số, có thể áp dụng cho tất cả các vật liệu có nguồn gốc từ dầu và mỡ mà không thể chiết được hoàn toàn nếu không thủy phân trước. CHÚ THÍCH Hầu hết các loại ngũ cốc cũng như thức ăn có nguồn gốc động vật, nấm men, protein khoai tây, thức ăn hỗn hợp có chứa sữa, gluten và các sản phẩm cần chế biến như ép, nở và gia nhiệt, sẽ cho hàm lượng chất béo tổng số cao hơn khi dùng quy trình B so với kết quả thu được khi dùng quy trình A. Xem Phụ lục B. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
4063/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2011
|