Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R8R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6495-2:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng đất - Từ vựng - Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Soil quality - Vocabulary - Part 2: Terms and definitions relating to sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11074-2 : 1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.080 - Chất lượng đất. Thổ nhưỡng học
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
3 - Khảo sát và thiết kế xây dựng
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định danh mục những thuật ngữ được sử dụng trong những lĩnh vực nhất định đặc trưng cho chất lượng đất. Nó gồm những thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu đất ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm. Thuật ngữ \"đất \" sử dụng trong tiêu chuẩn này tuân thủ thuật ngữ đã nêu ra trong TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1). Những thuật ngữ có đánh dấu sao là những thuật ngữ tuân theo IUPAC (1990) \"Các khuyến nghị về danh pháp đối với lấy mẫu trong hoá phân tích \".
Các thuật ngữ và định nghĩa có liên quan đến đánh giá rủi ro các địa điểm bị nhiễm bẩn và phục hồi đất nhiễm bẩn được nêu trong ISO 11074-3 và ISO 11074-4. |
Quyết định công bố
Decision number
66/2001/QĐ-BKHCNMT , Ngày 28-12-2001
|