Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R0R0R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6446:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Engine test code - Net power
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1585:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.060.01 - Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương tiện đường bộ nói chung
|
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử các động cơ được thiết kế cho ôtô, để đánh giá tính năng làm việc của chúng về các đuờng cong công suất - suất tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ toàn tải là hàm số của vận tốc động cơ.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để đánh giá công suất hữu ích Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt trong láp trên ôtô khách và các ôtô khác, trừ môtô, xe gắn máy và máy kéo nông nghiệp, đi lại trên các đường giao thông thông thường và thuộc vào một trong các loại sau: - động cơ đốt trong kiểu pittông (mồi bằng tia lửa hoặc bốc cháy do nén), trừ động cơ pittông tự do; - động cơ pittông quay. Các động cơ này có thể là loại không có tăng áp hoặc có tăng áp, có dùng thiết bị tăng áp kiểu cơ khí hoặc kiểu tuabô. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2710:1978, động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng ISO 3104:1976, Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và không trong suốt-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực. TCVN 6210:1996 (ISO 3173:1974), Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị đô độ khói khí xả từ động cơ diezen làm việc ở điều kiện ổn định. ISO 3675:1976, Sản phẩm dầu thô và sản phẩm dầu lỏng-Xác định trong phòng thí nghiệm tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối-Phương pháp tỷ trọng kế. ISO 5163:1990, Nhiên liệu động cơ và nhiên liệu động cơ máy bay-Xác định các đặc tính va chạm-Phương pháp dùng động cơ ISO 5164:1990, Nhiên liệu động cơ-Xác định các đặc tính va chạm phương pháp nghiên cứu. ISO 5165:1992 Nhiên liệu diezen-Xác định chất lượng đánh lửa-Phương pháp xêtan ISO 7967-1:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 1:Cấu trúc và bao che bên ngoài. ISO 7967-2:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 2:Cơ cấu di động chính ISO 7967-3:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 3:Van, truyền động trục cam và các cơ cấu dẫn động ISO 7967-4:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 4:hệ thống tăng áp và hệ thống dẫn không khí-khí xả. ISO 7967-5:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 5:Hệ thống làm mát ISO 7967-8:1987, Động cơ đốt trong kiểu pittông-Từ vựng về các bộ phận và hệ thống-Phần 8:hệ thống khởi động ASTMD 240:1987, Phương pháp thử tiêu chuẩn về nhiệt của sự cháy các nhiên liệu hydrocacbon lỏng bằng nhiệt lượng kế kiểu bình kín. ASTMD 3338:1988, Phương pháp thử tiêu chuẩn để đánh giá nhiệt của sự cháy các nhiên liệu động cơ máy bay. |
Quyết định công bố
Decision number
1937/QĐ-BKHCN , Ngày 08-09-2008
|