Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R9R7R7R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6418:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thùng thép 18,20 và 25 lít - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel tapered pails - Technical requirements
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thùng dung tích 18, 20 và 25 lít có dạng hình côn làm bằng thép lá, chế tạo theo phương pháp cuốn, hàn con lăn dùng để chứa các loại dầu nhờn, sơn hoặc các chất lỏng tương tự không ăn mòn thép, sau đây gọi là thùng thép.
Trường hợp sử dụng thùng thép cho các mục đích khác như: thực phẩm, y tế … phải có các yêu cầu riêng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3099:1979, Dây thép cacbon dùng chồn nguội TCVN 3602:1981, Thép tấm mỏng đen cán nóng. TCVN 3784:1983, Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng. TCVN 6419:1998, Thùng thép 18,20 và 25 lít – Phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
2922/QĐ-BKHCN
|