Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R8R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6396-70:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Safety rules for the construction and installation of lifts - Particular applications for passenger and goods passenger lifts - Part 70: Accessibility to lifts for persons including persons with disability
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 81-70:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.220.50 - Ðộ bền chống lửa của vật liệu và kết cấu xây dựng
|
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về an toàn, khả năng tiếp cận và sử dụng độc lập thang máy của người, kể cả người khuyết tật nêu trong Bảng B.1 Phụ lục B.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thang máy có kích thước cabin tối thiểu theo Bảng 1 với cửa cabin và cửa tầng lùa ngang dẫn động tự động. Tiêu chuẩn này cũng xem xét về khả năng tiếp cận thang máy đối với người sử dụng xe lăn có kích thước bao lớn nhất được xác định theo EN 12183:1999 và EN 12184:1999 Tiêu chuẩn này cũng quy định về các yêu cầu kỹ thuật bổ sung để giảm thiểu các nguy hiểm được liệt kê trong Điều 4, xuất hiện trong quá trình vận hành thang máy được dự kiến để người khuyết tật có thể tiếp cận. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998), Thang máy thủy lực-Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. TCVN 6396-28:2012 (EN 81-28:2003), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng-Phần 28:Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng. TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. ISO 7000:1989, Graphical symbols for use on equipment-Index and synopsis. (Biểu tượng bằng hình vẽ trên thiết bị dành cho sử dụng-Chỉ dẫn và khái niệm). EN 81-1:19981), Safety rules for the construction and installation of lifts-Part 1:Electric lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt-Phần 1:Thang máy điện). EN 81-7:1989, Safety rules for the construction and installation of lifts and service lifts-Part 7:Rack and pinion lifts. (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy và thang máy dịch vụ-Phần 7:Thang máy bánh răng-thanh răng). EN 81-21:1998, Safety rules for the construction and installation of lifts-Part 21:New passenger and goods passenger lifts in existing buildings (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Phần 21:Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng lắp mới trong các công trình sẵn có). EN 1070:1998, Safety of machinery-Terminology (An toàn máy-Thuật ngữ). EN 12183:1999, Manually propelled wheelchairs-Requirements and test methods. (Xe lăn vận hành tay-Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm). EN 12184:1999, Electrically powered wheelchairs, scooters and their chargers-Requirements and test methods. (Xe lăn điện, xe lăn tay ga và bộ nạp nguồn-Yêu cầu và phương pháp thử). EN 13015:2001, Maintenance for lifts and escalators-Rules for maintenance instructions (Bảo dưỡng thang máy và thang cuốn-Quy tắc hướng dẫn bảo dưỡng). |
Quyết định công bố
Decision number
3554/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2013
|